Vấn đề giao lưu văn hóa giữa Việt Nam với thế giới thông qua việc tổ chức các tuần lễ văn hóa giai đoạn 2003-2008/ Trần Thu Hà.- H: 2009, 156Tr.- 22 x 30cm.
000002
Xác định giá trị sử liệu của tài liệu phòng lưu trữ Đảng cộng sản Việt Nam/ Nguyễn Lệ Nhung.- H., 2000.- 30 x 22cm, 202Tr.
000003
Hoa văn mặt chăn Thái Mường tấc (Phù Yên-Sơn La)/ Hoàng Lương.- H., 1985.- 30 x 22cm, 143Tr.
000004
Đảng cộng sản Việt Nam với cuộc cải cách giáo dục năm 1979/ Nguyễn Thị Thu Hà.- H: 2008, 129tr.- 22 x 30cm
000005
Vai trò của nghệ nhân dân gian trong việc bảo tồn và phát huy nghệ thuật múa rối nước ở đồng bằng Bắc Bộ(Nghiên cứu trường hợp ở chi hội rối Minh Tân làng Bảo Hà, xã Đồng Minh, huyện Vĩnh Bảo, TP.Hải Phòng/ Lương Thanh Thủy.- H: 2008, 112tr.- 22 x 30cm
000006
Đảng bộ huyện An Dương(Hải Phòng)lãnh đạo phát triển kinh tế thời kỳ(1986_2005)/ Nguyễn Thị Anh.- H: 2006, 94tr.- 22 x 30cm
000007
Tìm hiểu công tác bảo đảm vũ khí của biệt động quân khu Sài Gòn_Gia Định trong những năm 1964-1968/ Đỗ Mạnh Cường.- H: 2007, 121tr.- 22 x 30cm
000008
Quan điểm Hồ Chí Minh về vị trí của cách mạng thuộc địa(1920-1930)/ Trần Phương Thúy.- H: 2005, 91tr.- 22 x 30cm
000009
Quan hệ nàng dâu-mẹ chồng và văn hóa ứng xử trong gia đình người Việt đồng bằng sông hồng (trường hợp làng La Cả, xã Dương Nội, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây)/ Lê Thị Hương Nga.- H: 2004, 108.- 22 x 30cm
000010
Lễ hội Pang A Nụn Ban của người La Ha ở bản Lót, xã ít ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La/ Vũ Tú Quyên.- H: 2004, 99tr.- 22 x 30cm
000011
Tư tưởng chỉ đạo và tổ chức thực hiện giành thắng lợi quyết định của Đảng trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ cứu nước/ Phạm Thị Trọng Hiếu.- H: 2008, 174tr.- 22 x 30cm
000012
Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh đạo phát triển y tế (1986-2005)/ Trần Danh Nam .- H: 2008, 124tr.- 22 x 30cm
000013
Thử nghiệm phương pháp nghiên cứu dân số học lịch sử qua phân tích tư liệu gia phả của một số dòng học ở làng Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội/ Nguyễn Thị Bình.- H: 2007, 150tr.- 22 x 30cm
000014
Quá trình thực hiện nghị quyết hội nghị lần thứ ba Ban chấp hành trung ương Đảng (khóa VIII)về chiến lược cán bộ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa-hiện đại hóa đất nước trong những năm 1997-2006 / Hoàng Thị Phương.- H: 2008, 112.- 22 x 30cm
000015
Hồ Chí Minh với sự nghiệp giáo dục kháng chiến kiến quốc 1945-1954/ Phạm Nguyên Phương.- H: 2007, 73tr.- 22 x 30cm
000016
Đảng bộ huyện Sóc Sơn lãnh đạo chiến dịch cơ cấu kinh tế thời kỳ 1986-2005/ Lê Tiến Dũng.- H: 2007, 114tr.- 22 x 30cm
000017
Đảng bộ Hà Nội thực hiện nhiệm vụ giáo dục chính trị tư tưởng giai đoạn 1986-2000/ Đào Thành Chung.- H: 2005, 124tr.- 22 x 30cm
000018
Tìm hiểu chính sách tôn giáo của Triều Nguyễn trong giai đoạn 1802-1883 (từ Gia Long đến Tự Đức)/ Trương Thúy Trinh.- H: 2004, 100tr.- 22 x 30cm
000019
Đảng bộ huyện Hưng Hà (Thái Bình)lãnh đạo phát triển kinh tế -xã hội từ 1996-2005/ Nguyễn Thị Thu Hà.- H: 2008, 98tr.- 22 x 30cm
000020
Ngã ba Đồng Lộc - quyết chiến điểm trên mặt trận giao thông vận tải trong chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất(1965-1968)/ Bùi Thị Thu Hương.- H: 2008, 116tr.- 22 x 30cm
000021
Trường nữ sinh Đồng Khánh- Trưng Vương trong hệ thống giáo dục công lập thời Pháp ở Hà Nội/ Lê Thanh Tùng.- H: 2008, 164tr.- 22 x 30cm
000022
Đảng bộ tỉnh Sơn La lãnh đạo kinh tế hợp tác xã(1996-2006)/ Lại Trang Huyền.- H: 2008, 114tr.- 22 x 30cm
000023
Bước đầu tìm hiểu tư tưởng Phật giáo thời Lý Trần/ Phạm Thị Hằng.- H: 2008, 134tr.- 22 x 30cm
000024
Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang lãnh đạo thực hiện công tác xóa đói giảm nghèo(1996-2005)/ Trần Thị Thúy Hạnh.- H: 2008, 148tr.- 22 x 30cm
000025
Đường Hồ Chí Minh trên biển (1959-1965)/ Phạm Thị Thúy Nga.- H: 2008, 135tr.- 22 x 30cm
000026
Di chuyển lao động và biến đổi quan hệ gia đình người Việt ở đồng bằng sông hồng (trường hợp Làng Triền, xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên)/ Trần Hoài.- H: 2008, 125tr.- 22 x 30cm
000027
Đảng bộ Hà Nội lãnh đạo thực hiện chính sách tôn giáo từ năm 1990 đến năm 2005/ Vũ Hải Hà.- H: 2008, 109tr.- 22 x 30cm
000028
Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở tỉnh Yên Bái trong những năm 1991-2005/ Nguyễn Thị Lan.- H: 2007, 137tr.- 22 x 30cm
000029
Sự chỉ đạo của Đảng trong quá trình xây dựng pháp luật về doanh nghiệp ở Việt Nam (1991-2005)/ Lại Thị Huệ.- H: 2008, 108.- 22 x 30cm
000030
Lễ hội đền Vua Mai huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An/ Nguyễn Hồng Vinh.- H: 2008, 111tr.- 22 x 30cm
000031
Chiến dịch đường số 9- Khe Sanh xuân- hè 1968/ Trần Hữu Huy.- H: 2008, 105tr.- 22 x 30cm
000032
Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lãnh đạo công tác đoàn và phong trào thanh niên(2001-2007)/ Nguyễn Thị Khánh Ly.- H: 2008, 125tr.- 22 x 30cm
000033
Biến đổi kinh tế của người Mường vùng hồ thủy điện Hòa Bình.Nghiên cứu trường hợp xã Hiền Lương , huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình/ Trịnh Thị Hạnh.- H: 2008, 139tr.- 22 x 30cm
000034
Đảng lãnh đạo tổ chức xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc từ năm 1993 đến năm 2007/ Lê Mậu Nhiệm.- H: 2008, 108tr.- 22 x 30cm
000035
Đảng bộ Hòa Bình lãnh đạo phát triển kinh tế từ 1991 đến 2000/ Phạm Thị Phương Thảo.- H: 2008, 125tr.- 22 x 30cm
000036
Sự ra đời và hoạt động của hội khai trí Tiến Đức giai đoạn 1919-1925 / Nguyễn Lan Dung.- H: 2008, 121tr.- 22 x 30cm
000037
Sự ra đời của các chi bộ Đảng ở Quảng Ninh trong thời kỳ vận động thành lập Đảng/ Lê Thị Hồng Thuận.- H: 2008, 115tr.- 22 x 30cm
000038
Đảng bộ tỉnh Nam Định lãnh đạo xây dựng hậu phương chiến tranh du kích trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp(1946-1954)/ Trần Thị Thuyết.- H: 2008, 112tr.- 22 x 30cm
000039
Đảng với cuộc vận động phụ nữ (1930-1945)/ Lê Thị Hà.- H: 2008, 113tr.- 22 x 30cm
000040
Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh đạo sự nghiệp giáo dục phổ thông thời kỳ 1945-1975/ Nguyễn Thị Hường.- H: 2008, 102tr.- 22 x 30cm
000041
Hồ Chí Minh với sự phát triển giáo dục phổ thông (1945-1954)/ Lê Thùy Linh.- H: 2008, 124tr.- 22 x 30cm
000042
Quá trình tổ chức trận tập kích sân bay Cát Bi (ngày 07/3/1954)/ Vũ Thị Hà Phương.- H: 2008, 100tr.- 22 x 30cm
000043
Công tác vận động quần chúng của Đảng bộ tỉnh Hà Tây từ năm 1996 đến năm 2005/ Bùi Thị Hồng Thúy.- H: 2008, 107tr.- 22 x 30cm
000044
Các hình thức khai thác và chế biến hải sản trong cộng đồng ngư dân ven biển Cửa Lò, Nghệ An/ Phan Thị Hoàn.- H: 2008, 114tr.- 22 x 30cm
000045
Đảng lãnh đạo cách mạng miền nam chuyển từ khởi nghĩa từng phần lên chiến tranh nhân dân(1959-1963)/ Trần Phương Thúy.- H: 2008, 124tr.- 22 x 30cm
000046
Đảng cộng sản Việt Nam với quan hệ thương mại Việt Nam-Hoa Kỳ (1995-2007)/ Nguyễn Văn Thức.- H: 2008, 114tr.- 22 x 30cm
000047
Những dấu ấn văn hóa Chăm ở Hà Nội/ Đinh Đức Tiến: 2008, 128tr.- 22 x 30cm
000048
Phụ nữ tham gia phát triển kinh tế xóa đói giảm nghèo(trường hợp làng Công giáo Bảo Nham, xã Bảo Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An)/ Lê Nguyễn Lê.- H: 2008, 97tr.- 22 x 30cm
000049
Đảng bộ tỉnh Lào Cai lãnh đạo phát triển công nghiệp từ năm 1991 đến năm 2006/ Nguyễn Thị Bích Liên.- H: 2008, 107tr.- 22 x 30cm
000050
Đảng với quá trình lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân ở nông thôn đồng bằng Bắc Bộ(1986-2007)/ Lê Thị Thu Hương.- H: 2008, 145tr.- 22 x 30cm
000051
Sự phát triển của công ty than Đèo Nai(Quảng Ninh)trong thời kỳ dổi mới(1986-2006)/ Trịnh Thanh Thúy.- H: 2008, 108tr.- 22 x 30cm
000052
Một số vấn đề về giáo dục ở Mão Điền(huyện Thuân Thành, tỉnh Bắc Ninh)trong những năm đổi mới (1986-2006)/ Đỗ Đăng Quý.- H: 2008, 101tr.- 22 x 30cm
000053
Đảng bộ Hà Nội lãnh đạo xây dựng hệ thống tổ chức chính quyền từ 1954 đến 1965/ Đỗ Thị Thanh Loan.- H: 2007, 152tr.- 22 x 30cm
000054
Công an nhân dân Việt Nam trong công cuộc bảo vệ chính quyền dân chủ nhân dân thời kỳ 1945-1946/ Phạm Thanh Hải.- H: 2001, 113tr.- 22 x 30cm
000055
Tri thức địa phương về sử dụng và quản lý nguồn tài nguyên thiên nhiên của người Mường ở xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa/ Mai Văn Tùng.- H: 2005, 121tr.- 22 x 30cm
000056
Chính sách đối ngoại Mỹ trong thời kỳ cầm quyền của Harry Truman(1945-1952)/ Nguyễn Kim Thoa.- H: 2006, 119tr.- 22 x 30cm
000057
Tiếp biến văn hóa Đông-Tây đầu thế kỷ XX.Nhìn từ góc độ báo chí, qua trường hợp Phan Khôi/ Kiều Thị Ngọc Lan.- H: 2008, 139tr.- 22 x 30cm
000058
Quá trình thực hiện chính sách tôn giáo của Đảng ở tỉnh Nam Định thời kỳ 1986-2007(qua khảo sát thực tế vùng đồng bào Công giáo)/ Nguyễn Thị Thu Hương.- H: 2008, 116tr.- 22 x 30cm
000059
Đảng bộ huyện Phong Châu (Vĩnh Phú)lãnh đạo phát triển kinh tế trong giai đoạn 1977-1998/ Nguyễn Hoàng ánh.- H: 2008, 119tr.- 22 x 30cm
000060
Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 đối với Việt Nam/ Bùi Thị Hà.- H: 2008, 80tr.- 22 x 30cm
000165
Những chuyển biến trong việc chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em của người Nùng(Nghiên cứu ở xã Đại An , huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn/ Hoàng Thị Lê Thảo.- H, 135tr.- 22 x 30cm
000166
Chính quyền KENNEDY và cuộc chiến tranh Việt Nam (1960-1963)/ Đoàn Thanh Thủy.- H: 2009, 130tr.- 22 x 30cm
000167
Nà Lữ ( Hòa An- Cao Bằng)từ thế kỷ IX đến giữa thế kỷ XIX/ Nguyễn Thị Hải.- H: 2009, 143tr.- 22 x 30cm
000168
Tín ngưỡng thời Pô Nagar ở Khánh Hòa/ Nguyễn Thị Thanh Vân.- H: 2009, 190tr..- 30 x 22cm
000169
Sự biến đổi địa giới hành chính Hà Nội thời kỳ cận hiện đại/ Nguyễn Hữu Sơn.- H: 2009, 136Tr.- 30 x 22cm
Ký hiệu kho: LV-ThS/ 0269
Từ khóa tìm tin: Địa giới; Hành chính; Hà Nội; Nguyễn Hữu Sơn
Đảng bộ huyện An Lão (Hải Phòng)lãnh đạo phát triển kinh tế nông nghiệp từ năm 1988 đến năm 2006/ Nguyễn Văn Thông.- H: 2009, 128tr.- 22 x 30cm
000171
Đảng bộ tỉnh Sơn La lãnh đạo công tác phòng,chống ma túy trong những năm 1996-2007/ Đào Huy Quân.- H: 2009, 163tr.- 22 x 30cm
000172
Chủ trương của Đảng và nhà nước Việt Nam về bảo vệ tổ quốc từ năm 1986 đến năm 2007/ Nguyễn Thị Vân.- H: 2009, 172tr.- 22 x 30cm
000173
Hệ thống bản đồ Thăng Long-Hà Nội thế kỷ XV-XIX/ Tống Văn Lợi.- H: 2009, 234tr.- 22 x 30cm
000174
Tìm hiểu sự nghiệp giáo dục ở các tỉnh miền núi phía bắc trong mười năm đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội (1954-1964)/ Duy Thị Hải Hường.- H: 2009, 140tr.- 22 x
000175
Đảng bộ tỉnh Bắc Ninh lãnh đạo chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong những năm 1997-2006/ Đỗ Thị Yến.- H: 2009, 140tr.- 22 x 30cm
000176
Tìm hiểu tư tưởng quân sự Phan Bội Châu/ Trần Anh Tuấn.- H: 2009, 148tr.- 22 x 30cm
000177
Đảng lãnh đạo xây dựng và phát triển y dược học cổ truyền trong thời kỳ đổi mới (1986-2008)/ Lâm Thị Huệ.- H: 2009, 139tr.- 22 x 30cm
000178
Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lãnh đạo phát triển giáo dục phổ thông từ năm 1965 đến năm 1975/ Phạm Thị Giang.- H: 2009, 150tr.- 22 x 30cm
000179
Sự biến đổi tư tưởng chính trị-xã hội của tầng lớp tri thức Việt Nam trên văn đàn công khai tiếng việt trong thời kì 1939-1945/ Vũ Thị Thanh Thủy.- H: 2009, 126tr.- 22 x 30cm
000180
Đảng bộ tỉnh Ninh Bình lãnh đạo xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở (1998-2007)/ Tạ Thị Mỹ Linh.- H: 2009, 169tr.- 22 x 30cm
000181
Quá trình thực hiện đường lối công nghiệp hóa ,hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn của Đảng ở tỉnh Hà Tây(1996-2005)/ Nguyễn Thị Năm.- H: 2009, 159tr.- 22 x 30cm
000183
Sự ra đời và hoạt động của lực lượng thanh niên xung phong trong những năm kháng chiến chống Pháp (1950-1954)/ Nguyễn Việt Hùng.- H: 2009, 114tr.- 22 x 30cm
000184
Đảng ủy công an trung ương lãnh đạo phong trào học tập, thực hiện sáu điều Bác Hồ dạy công an nhân dân( năm 1998- năm 2008)/ Nguyễn Thị Thu Trang.- H: 2009, 121tr.- 22 x 30cm
000185
Đảng bộ tỉnh Nghệ An lãnh đao thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn (1996-2006)/ Bùi Thanh Xuân.- H: 2009, 169tr.- 22 x 30cm
000186
Đảng cộng sản Việt Nam với quá trình xây dựng đội ngũ đảng viên từ năm 1996 đến năm 2006/ Đặng Thị Huệ.- H: 2009, 120tr.- 22 x 30cm
000187
Sự chỉ đạo của đảng trong chiến dịch phòng không bảo vệ Hà Nội, Hải Phòng tháng 12 năm 1972/ Lê Thị Bình.- H: 2009, 145tr.- 22 x 30cm
000188
Hồ Chí Minh với việc xây dựng nền văn hóa mới Việt Nam theo định hướng xã hội chủ nghĩa / Cao Thị Thu Trà.- H: 2009, 80tr.- 22 x 30cm
000189
Tìm hiểu giai cấp địa chủ Việt Nam ở đồng bằng Bắc Bộ từ đầu thế kỷ XX đến trước cuộc cải cách ruộng đất/ Nguyễn Thị Ngọc Mai.- H: 2009, 201tr.- 22 x 30cm
000190
Chủ trương của đảng và nhà nước Việt Nam về phát triển kinh tế biển từ năm 1986 đến 2007/ Nguyễn Thị Kim Dung.- H: 2009, 130tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: LV-Ths/ 0292
Từ khóa tìm tin: Đảng cộng sản; Việt Nam; Kinh tế; Nguyễn Thị Kim Dung
000191
Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh đạo phát triển kinh tế miền núi trong những năm 1996-2005/ Hoàng Hải Yến.- H: 2009, 138tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: LV-Ths/ 0293
Từ khóa tìm tin: Đảng cộng sản; Thanh Hóa ; Kinh tế; Hoàng Hải Yến
000192
Biểu tượng người khổng lồ trong thần thoại một số cư dân nói tiếng Thái ở Việt Nam/ Chu Thị Vân Anh.- H: 2009, 130tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: LV-Ths/ 0294
Từ khóa tìm tin: Người Thái ; Việt Nam; Chu Thị Vân Anh
000193
Đảng bộ tỉnh Phú Thọ thực hiện chủ trương xóa bỏ dần dần phạm vi bóc lột và thu hẹp chế độ chiếm hữu ruộng đất/ Đỗ Khánh Chi.- H: 2009, 137tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: LV-Ths/ 0295
Từ khóa tìm tin: Đảng cộng sản; Phú Thọ; Phong kiến; Đỗ Khánh Chi
000194
Tác động của vốn FDI tới kinh tế , xã hội ở Việt Nam trong những năm 1988-2008/ Trần Thị Phương.- H: 2009, 136tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: LV-Ths/ 0296
Từ khóa tìm tin: Kinh tế; Việt Nam; Trần Thị Phương
000195
Biến đổi kinh tế- xã hội huyện Văn Giang(Hưng Yên)sau quá trình dồn điền đổi thừa (1999-2008)/ Nguyễn Thị Thanh Mỹ.- H: 2009, 121tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: LV-Ths/ 0297
Từ khóa tìm tin: Kinh tế; Văn Giang; Hưng Yên; Nguyễn Thị Thanh Mỹ
000196
Sự tác động của thị trường chứng khoán tới nền kinh tế Việt Nam(1996-2008)/ Trần Thị Kim Thơ.- H: 2009, 154tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: LV-Ths/ 0298
Từ khóa tìm tin: Thị trường; Kinh tế; Việt Nam; Trần Thị Kim Thơ
000197
Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo phát triển kinh tế hàng hải từ năm 1996 đến năm 2007/ Nguyễn Thị Thơm.- H: 2009, 148tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: LV-Ths/ 0299
Từ khóa tìm tin: Đảng cộng sản; Việt Nam; Kinh tế; Nguyễn Thị Thơm
000198
Xây dựng nền văn hóa trong kháng chiến chống Pháp (1945-1954)/ Hoàng Thị Hồng Nga.- H: 2009, 120tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: LV-Ths/ 0300; LV-Ths/ 0301
Từ khóa tìm tin: Văn hóa; Chiến tranh; Pháp; Hoàng Thị Hồng Nga
000199
Cụm di tích đình chùa Hữu Bằng (Hà Tây)kiến trúc và điêu khắc/ Phạm Đức Hân.- H: 2009, 137tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: LV-Ths/ 0302
Từ khóa tìm tin: Hữu Bằng; Kiến trúc; Điêu khắc; Hà Nội; Phạm Đức Hân
000200
Quá trình hình thành cảng thị Hải Phòng (từ khởi nguồn đến năm 1888)/ Vũ Đường Luân.- H: 2009, 168tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: LV-Ths/ 0303
Từ khóa tìm tin: Hải Phòng; Vũ Đường Luân
000201
Đinh Công Tráng với phong trào chống Pháp tỉnh Thanh Hóa cuối thế kỷ XIX/ Phan Trọng Báu .- H: 1970, 69tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0107
Từ khóa tìm tin: Đinh Công Tráng; Pháp ; Thanh Hóa ; Phan Trọng Báu
000202
Vài nét về phong trào cách mạng Cao Bằng trong thời kỳ cách mạng tháng tám / Nguyễn Chí Nguyện.- H: 1970, 60tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0108
Từ khóa tìm tin: Cách mạng; Cao Bằng; Nguyễn Chí Nguyện
000203
Mặt trận Việt Minh ở Cao Bằng(1941-1945)/ Nguyễn Lan Hương.- H: 1970, 77tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL- CN/ 0109
Từ khóa tìm tin: Việt Minh; Cao Bằng; Nguyễn Lan Hương
000204
Vấn đề khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền ở Cao Bằng trong cách mạng tháng tám 1945.- H: 1970, 66tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0110
Từ khóa tìm tin: Chiến tranh; Chính quyền; Cao Bằng; Cách mạng
000205
Tìm hiểu vấn đề "xã hoàn toàn", 'tổng hoàn toàn" ở Cao Bằng trong thời kỳ cách mạng tháng tám/ Đinh Thị Thu Cúc.- H: 1970, 81tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0111
Từ khóa tìm tin: Cao Bằng; Cách mạng; Đinh Thị Thu Cúc
000206
Phong trào đấu tranh cách mạng ở Cao Bằng trong những năm 1930-1939/ Nguyễn Thị Tằm.- H: 1970, 45tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0112
Từ khóa tìm tin: Cách mạng; Cao Bằng; Nguyễn Thị Tằm
000207
Tìm hiểu cứ điểm Mã Cao trong phong trào chống Pháp của nhân dân Thanh Hóa thế kỷ XIX/ Vũ Thế Truyền.- H: 1971, 54tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0112
Từ khóa tìm tin: Mã Cao; Pháp; Thanh Hóa; Vũ Thế Truyền
000208
Vai trò Tống Duy Tân trong phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Thanh Hóa hồi cuối thế kỷ XIX/ Nguyễn Văn Tiến .- H: 1971, 63tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0114
Từ khóa tìm tin: Tống Duy Tân; Pháp; Thanh Hóa; Nguyễn Văn Tiến
000209
Phong trào đấu tranh chống Pháp của đồng bào Thái tỉnh Thanh Hóa do Cầm Bá Thước lãnh đạo trong giai đoạn cuối thế kỷ XIX/ Nguyễn Xuân Thông.- H: 1971, 69tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0115
Từ khóa tìm tin: Pháp; Thanh Hóa; Cầm Bá Thước; Nguyễn Xuân Thông
000210
Phong trào công nhân và lao động các thành thị miền nam trong những năm 1963- 1964/ Lê Thanh Tĩnh .- H: 1971, 61tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0116
Từ khóa tìm tin: Công nhân; Miền Nam; Lê Thanh Tĩnh
000211
Tìm hiểu sự hình thành và phát triển đội ngũ cán bộ, công nhân nông trường quốc doanh Tây Hiếu/ Đoàn Khoa Yến Nhân.- H: 1971, 95tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0117
Từ khóa tìm tin: Công nhân; Đoàn Khoa Yến Nhân
000212
Hồ Chủ Tịch với phong trào cách mạng Cao Bằng (1940- 1945)/ Nguyễn Văn Diệu.- H: 1970, 77tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0118
Từ khóa tìm tin: Hồ Chí Minh; Cách mạng; Cao Bằng; Nguyễn Văn Diệu
000213
Quá trình chuẩn bị lực lượng tiến lên giành chính quyền ở huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng trong thời kỳ 1939-1945/ Sầm Văn Tưởng.- H: 1970, 43tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0119
Từ khóa tìm tin: Chính quyền; Hòa An; Cao Bằng; Sầm Văn Tưởng
000214
Bước đầu tìm hiểu quá trình xây dựng căn cứ địa cách mạng Cao Bằng thời kỳ cách mạng tháng tám(1941-1945)/ Nguyễn Văn Lịch.- H: 1970, 57tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0120
Từ khóa tìm tin: Cách mạng; Cao Bằng; Nguyễn Văn Lịch
000215
Vai trò nhân dân Thanh Hóa trong khởi nghĩa Ba Đình/ Thải Thị Loan.- H: 1970, 47tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0121
Từ khóa tìm tin: Nhân dân; Thanh Hóa; Khởi nghĩa ; Thải Thị Lan
000216
Bước đầu tìm hiểu phong trào Cần Vương miền biển tỉnh Thanh Hóa hồi cuối thế kỷ thứ 19/ Nguyễn Văn Tưởng.- H: 1970, 50tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0122
Từ khóa tìm tin: Thanh Hóa ; Nguyễn Văn Tưởng; Cần Vương
000217
Tìm hiểu bước phát triển lực lượng nghĩa quân miền biển Thanh Hóa trong phong trào Cần Vương hồi cuối thế kỷ XIX/ Phan Trọng Sung.- H: 1970, 61tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0123
Từ khóa tìm tin: Quân đội; Thanh Hóa; Biển; Cần Vương; Phan Trọng Tung
000218
Tìm hiểu về công sự chiến đấu phòng ngự Ba Đình Thanh Hóa/ Nguyễn Đình Luyện.- H: 1970, 74tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 9124
Từ khóa tìm tin: Ba Đình; Thanh Hóa ; Chiến tranh; Nguyễn Đình Luyện
000219
Sự hình thành các lực lượng vũ trang cách mạng ở Cao Bằng trong thời kỳ cách mạng tháng tám 1939-1945/ Ma Thị Len.- H: 1970, 83tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0126
Từ khóa tìm tin: Quân đội; Cách mạng; Cao Bằng; Ma Thị Len
000220
Phong trào đấu tranh cách mạng của đồng bào Dao ở châu Nguyên Bình trong thời kỳ cách mạng tháng tám / Nguyễn Xuân Thiêm.- H: 1970, 63tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0127
Từ khóa tìm tin: Cách mạng; Người Dao; Nguyễn Xuân Thiêm
000221
Thực chất chính sách "viện trợ" thực dân của đế quốc Mỹ ở Đông Nam á/ Ngô Nhơn.- H: 1970, 64tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0128
Từ khóa tìm tin: Thực dân; Mỹ ; Ngô Nhơn
000222
Thái độ của Mác đối với công xã Pari/ Nguyễn Xuân Cần.- H: 1970, 76tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0129
Từ khóa tìm tin: Các Mác; Pari; Nguyễn Xuân Cần
000223
Lê Nin với việc dự thảo sắc lệnh ruộng đất được thông qua tại đại hội Xô Viết toàn Nga lần thứ hai ngày 8-11-1917/ Phan Xuân Biên.- H: 1970, 79tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0130
Từ khóa tìm tin: Lê Nin; Nông nghiệp; Nga; Phan Xuân Biên
000224
Tinh thần bản đề cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê Nin và Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc từ sau cách mạng tháng mười đến nay/ Trần Trung Kiên.- H: 1970, 85tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0131
Từ khóa tìm tin: Lê Nin; Dân tộc; Cách mạng; Trần Trung Kiên
000225
Vấn đề nhà nước qua công xã Pari/ Nguyễn Thu Mỹ.- H: 1970, 75tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0132
Từ khóa tìm tin: Nhà nước; Pari; Nguyễn Thu Mỹ
000226
Địa điểm khảo cổ học Đình Tràng( kèm 2 phụ bản)/ Nguyễn Khắc Sử.- H: 1971, 130tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/0133
Từ khóa tìm tin: Khảo cổ; Nguyễn Khắc Sử; Đình Tràng
000227
Sự biến đổi trong tập quán của đồng bào Dao quần Chẹt xã Ba Vì, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây từ du canh du cư đến định canh định cư/ Nguyễn Phúc Quyền.- H: 1971, 90tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0134
Từ khóa tìm tin: Người Dao; Ba Vì ; Hà Nội; Nguyễn Phúc Quyền
000228
Khảo sát về y phục và trang sức của người Dao quần chẹt đã định canh định cư thuộc hợp tác xã Hợp Nhất, xã Ba Vì, tỉnh Hà Tây(kèm phụ bản)/ Nguyễn Thị Chịch.- H: 1971, 55tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0135
Từ khóa tìm tin: Y phục ; Trang sức; Người Dao; Ba Vì; Hà Nội
000229
Khảo sát về tục thờ tự cúng tế thần núi Tản Viên ở một số xã thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây trước thời kỳ cách mạng tháng tám / Tạ Văn Long.- H: 1971, 100tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0136
Từ khóa tìm tin: Cách mạng; Ba Vì; Hà Nội; Tạ Văn Long
000230
Một vài ý kiến về công tác thu thập tài liệu lưu trữ kỹ thuật địa chất / Phạm Quang Như.- H: 1971, 36tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0137
Từ khóa tìm tin: Lưu trữ; Địa chất; Phạm Quang Như
000231
Một số suy nghĩ về phòng trưng bày lịch sủ cách mạng của bảo tàng Việt Bắc/ Kiều Bá Mộc.- H: 1971, 26tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0138
Từ khóa tìm tin: Lịch sử ; Cách mạng; Việt Bắc; Kiều Bá Mộc
000232
Một vài suy nghĩ sau khi tham quan phòng trưng bày dân tộc của bảo tàng Việt Bắc / Nguyễn Mai Hương.- H: 1971, 41tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0139
Từ khóa tìm tin: Dân tộc ; Bảo tàng; Việt Bắc; Nguyễn Mai Hương
000233
Vài suy nghĩ về công tác kiểm kê hiện vật của bảo tàng Việt Bắc/ Ngô Thị Tâm.- H: 1971, 24tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0140
Từ khóa tìm tin: Bảo tàng; Việt Bắc; Ngô Thị Tâm
000234
Công tác sưu tầm hiện vật thời kỳ xây dựng xã hội chủ nghĩa và chống Mỹ cứu nước ở bảo tàng Việt Bắc/ Lê Thị Kim Dung.- H: 1971, 28tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0141
Từ khóa tìm tin: Mỹ ; Bảo tàng; Việt Bắc; Lê Thị Kim Dung
000235
Một vài nhận xét nhỏ về phòng trưng bày thiên nhiên của bảo tàng Việt Bắc/ Nguyễn Thị Lâm.- H: 1971, 35tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0142
Từ khóa tìm tin: Bảo tàng; Việt Bắc; Nguyễn Thị Lâm
000236
Một vài suy nghĩ về công tác bảo quản hiện vật trên phòng trưng bày ở bảo tàng Việt Bắc/ Bùi Duy Lan.- H: 1971, 32tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0143
Từ khóa tìm tin: Bảo tàng ; Việt Bắc; Bùi Duy Lan
000237
Một vài đóng góp về công tác bảo quản hiện vật kho cơ sở cua bảo tàng Việt Bắc/ Nguyễn Thị Minh Lý.- H: 1971, 31tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0144
Từ khóa tìm tin: Bảo tàng ; Việt Bắc; Nguyễn Thị Minh Lý
000238
Phương pháp trưng bày chủ đề II của phòng kháng chiến thuộc bảo tàng Việt Bắc/ Nguyễn Văn Hảo.- H: 1971, 25tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0145
Từ khóa tìm tin: Chiến tranh; Bảo tàng; Việt Bắc; Nguyễn Văn Hảo
000239
Một vài suy nghĩ về công tác quần chúng ở bảo tàng Việt Bắc/ Lê Thị Vinh.- H: 1971, 31tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: Kl-CN/ 0146
Từ khóa tìm tin: Nhân dân; Bảo tàng; Việt Bắc; Lê Thị Vinh
000240
Quá trình giải phóng thành Đông Quan trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.- H: 1971, 65tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0147
Từ khóa tìm tin: Đông Quan; Lam Sơn
000241
Chiến dịch phòng Tống trên sông Như Nguyệt 1076-1077/ Vũ Thúy Minh.- H: 1971, 80tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0148
Từ khóa tìm tin: Quân Tống; Như Nguyệt; Chiến tranh; Vũ Thúy Minh
000242
Chiến thắng Tốt Động, Chúc Động trong cuộc kháng chiến chống quân Minh của nghĩa quân Lam Sơn/ Nguyễn Quốc Dũng.- H: 1971, 100tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0149
Từ khóa tìm tin: Tốt Động; Chúc Động; Quân Minh; Lam Sơn; Nguyễn Quốc Dũng
000243
Sự hình thành trung tâm căn cứ địa Bắc Sơn -Võ Nhai trong thời kỳ cách mạng tháng tám .- H: 1971, 93tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0150
Từ khóa tìm tin: Bắc Sơn; Võ Nhai; Cách mạng
000244
Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn / Nguyễn Quang Trung.- H: 1971, 45tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0151
Từ khóa tìm tin: Bắc Sơn; Nguyễn Quang Trung
000245
Tìm hiểu thêm về một số vấn đề xung quanh cuộc khởi nghĩa Hùng Lĩnh từ cuối 1885 đến 1892/ Đàm Văn Hưng.- H: 1971, 72tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0152
Từ khóa tìm tin: Khởi nghĩa ; Hùng Lĩnh ; Đàm Văn Hưng
000246
Công xã Pari với vấn đề bạo lực cách mạng/ Nguyễn Thị Khánh Duyên.- H: 1971, 61tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0153
Từ khóa tìm tin: Pari; Cách mạng; Nguyễn Thị Khánh Duyên
000247
Cuộc liên minh chiến đấu giữa nhân dân hai nước Việt Nam-Căm Pu Chia giai đoạn 1858-1896/ Nguyễn Hào Hùng.- H: 89tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0154
Từ khóa tìm tin: Việt Nam; Căm Pu Chia; Nguyễn Hào Hùng
000248
Những nhận xét bước đầu về Di chỉ Triều Khúc(kèm phụ bản)/ Hà Hùng Tiến.- H: 1972.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0155
Từ khóa tìm tin: Triều Khúc; Hà Hùng Tiến
000249
Đồ đá gò Mả Đống.Viện Khảo cổ khai quật 1972(kèm bản vẽ)/ Đặng Công Nga.- H: 1972, 52tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0156
Từ khóa tìm tin: Mả Đống; Ba Vì; Hà Nội; Đặng Công Nga
000250
Những ngôi mộ cổ ở Triều Khúc (kèm phụ bản)/ Phan Tiến Ba.- H: 1972, 95tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0157
Từ khóa tìm tin: Triều Khúc; Phan Tiến Ba
000251
Sơ bộ khảo sát về tục chôn người chết của dân tộc Mèo ở huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang những chuyển biến và tồn tại.- H: 1972, 62tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0158
Từ khóa tìm tin: Người Mèo; Hà Giang; Đồng Văn
000252
Một vài nét về kinh tế nông nghiệp hiện nay của một xã dân tộc Mèo thuộc huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang.- H: 1972, 72tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0159
Từ khóa tìm tin: Kinh tế ; Nông nghiệp; Đồng Văn; Hà Giang
000253
Bảng thời hạn bảo quản tài liệu văn kiện phông viện kiểm sát nhân dân tối cao/ Tào Văn Đăng.- H: 1972, 26tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: Kl-CN/ 0160
Từ khóa tìm tin: Văn kiện; Tào Văn Đăng
000254
Tài liệu điều tra sưu tầm các trận đánh tiêu biểu khu cháy / Trần Văn Tâm.- H: 1972.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0161
Từ khóa tìm tin: Chiến tranh; Tài liệu; Trần Văn Tâm
Công tác xác minh bổ sung tài liệu cho nhà trưng bày bảo tàng khu Cháy / Hoàng Thị Phương Châm.- H: 1972, 17tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0162
Từ khóa tìm tin: Bảo tàng ; Khu Cháy; Tài liệu; Hoàng Thị Phương Châm
000256
Một vài nhận xét về công tác quần chúng qua bảo tàng khu Cháy / Nguyễn Quang Phiêu.- H: 1972, 11tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0163
Từ khóa tìm tin: Nhân dân; Bảo tàng; Khu Cháy; Nguyễn Quang Phiêu
000257
Vài ý kiến về bảo vệ và phát huy tác dụng di tích khu Cháy/ Trần Văn Tâm.- H: 1972, 14tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0164
Từ khóa tìm tin: Di tích; Khu Cháy; Trần Văn Tâm
000258
Một vài suy nghĩ về công tác bảo quản của bảo tàng Khu Cháy/ Nguyễn Thu Hương.- H: 1972, 14tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0165
Từ khóa tìm tin: Bảo tàng; Khu Cháy; Nguyễn Thu Hương
000259
Vấn đề xác định tên gọi cuả bảo tàng Khu Cháy / Phan Văn Dương.- H: 1972, 13tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0166
Từ khóa tìm tin: Bảo tàng; Khu Cháy; Phan Văn Dương
000260
Về di tích cách mạng Khu Cháy / Trương Quốc Bình.- H: 1972.- 22 x30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0167
Từ khóa tìm tin: Cách mạng; Khu Cháy; Trương Quốc Bình
000261
Vài suy nghĩ về công tác bảo tàng với việc giáo dục quần chúng ỏ bảo tàng Khu Cháy / Hoàng Thị Minh Lý .- H: 1972, 14tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0168
Từ khóa tìm tin: Bảo tàng; Giáo dục; Nhân dân; Bảo tàng; Khu Cháy ; Hoàng Thị Minh Lý
000262
Nhận xét về kỹ thuật trưng bày kháng chiến Khu Cháy/ Nguyễn Thị My.- H: 1972.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0169
Từ khóa tìm tin: Kháng chiến ; Khu Cháy; Nguyễn Thị My
000263
Hiện vật trưng bày của bảo tàng Khu Cháy đã thể hiện được nội dung lịch sử như thế nào/ Phạm Thị Tính.- H: 1972, 15tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0170
Từ khóa tìm tin: Hiện vật; Bảo tàng ; Khu Cháy; Phạm Thị Tính
000264
Bước đầu tìm hiểu về những hình thức đấu tranh chính trị trong cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười Nga 1917/ Nguyễn Thị Thuận.- H: 1972, 55tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0171
Từ khóa tìm tin: Chính trị; Cách mạng; Nga; Nguyễn Thị Thuận
000265
Phạm Văn Nghị với phong trào chống Pháp của nhân dân Nam Hà và Ninh Bình cuối thế kỷ 19/ Lê Ngân Giang.- H: 1972.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0172
Từ khóa tìm tin: Phạm Văn Nghị; Pháp; Hà Nam; Ninh Bình; Lê Ngân Giang
000266
Tuy Lai kháng chiến / Nguyễn Thị Yến.- H: 1972, 41tr.- 22 x30 cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0173
Từ khóa tìm tin: Tuy Lai; Kháng chiến; Nguyễn Thị Yến
000267
Một số vấn đề về phong trào chống Pháp ở Nam Hà cuối thế kỷ thứ XIX/ Trần Hữu Đính.- H: 1972, 65tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0174
Từ khóa tìm tin: Pháp; Hà Nam; Ninh Bình; Trần Hữu Đính
000268
Tìm hiểu về quá trình xây dựng cơ sở cách mạng, xây dựng lực lượng chính trị, xây dựng lực lượng vũ trang huyện Tràng Định (Lạng Sơn)và vai trò của nó từ 1933-1945/ Ngô Văn Đạc.- H: 1972, 53tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0175
Từ khóa tìm tin: Cách mạng; Chính trị; Tràng Định; Lạng Sơn; Ngô Văn Đạc
000269
Lịch sử đấu tranh cách mạng của nhân dân huyện Mĩ Đức từ năm 1939 đến 21-8-1945/ Mai Kim Châu.- H: 1972, 55tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0176
Từ khóa tìm tin: Cách mạng; Mĩ Đức; Mai Kim Châu
000270
Lịch sử đấu tranh cách mạng của nhân dân các dân tộc huyện Văn Lãng 1931-1945/ Đỗ Văn Kiểm.- H: 1972, 62tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0177
Từ khóa tìm tin: Cách mạng; Dân tộc; Văn Lãng ; Đỗ Văn Kiểm
000271
Cách mạng tháng tám Tuyên Quang/ Nguyễn Văn Phú.- H: 1972, 118tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0178
Từ khóa tìm tin: Cách mạng; Tuyên Quang; Nguyễn Văn Phú
000272
Trại tập trung Đồng Quan một âm mưu của địch nhằm chống phá phong trào chiến tranh du kích ở Hà Đông trong những năm 1953-1954]/ Nguyễn Minh Thu.- H: 1972, 40tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0179
Từ khóa tìm tin: Đồng Quan; Chiến tranh; Hà Đông; Nguyễn Minh Thu
000273
Nội dung và ý nghĩa lịch sử của điều lệ hợp tác xã sản xuất nông nghiệp bậc cao ở miền bắc -Việt Nam/ Đoàn Xuân Hữu .- H: 1972, 68tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0180
Từ khóa tìm tin: Nông nghiệp; Miền Bắc; Việt Nam; Đoàn Xuân Hữu
000274
Phong trào chống Pháp ở vùng hạ lưu sông Đáy vào cuối thế kỷ XIX ( Nam Hà và Ninh Bình)/ Trương Quế Phương.- H: 1972, 60tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0181
Từ khóa tìm tin: Pháp; Hà Nam; Ninh Bình; Trương Quế Phương
000275
Vài hình ảnh về phong trào nhân dân Mỹ chống chiến tranh xâm lược của đế quốc Mỹ ở Việt Nam(phụ lục)/ Phan Đình Phương.- H.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0182; KL-CN/ 0183
Từ khóa tìm tin: Mỹ ; Việt Nam; Chiến tranh; Phan Đình Phương
000276
Chính sách sử dụng bọn tay sai của đế quốc Mỹ ở Lào nhất định thất bại/ Ngô Quốc Túy .- H: 1972, 80tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0184
Từ khóa tìm tin: Mỹ; Ngô Quốc Túy
000277
Hồ Chủ Tịch với các dân tộc bị áp bức ở á Phi qua tác phẩm , bài viết của Người trong những năm 20 của thế kỷ XX/ Nguyễn Thị Quế.- H: 1972, 47tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0185
Từ khóa tìm tin: Hồ Chí Minh; Dân tộc; Nguyễn Thị Quế
000278
Inđônêxia cuộc cách mạng tháng 8-1945, sự thất bại cơ bản với bài học về giành và giữ chính quyền trong cách mạng/ Nguyễn Đức Thịnh.- H: 1972, 87tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0186
Từ khóa tìm tin: Inđônêxia; Cách mạng; Chính quyền; Nguyễn Đức Thịnh
000279
Vài vấn đề suy nghĩ về vấn đề dân tộc dân chủ trong phong chào "châu á thức tỉnh " đầu thế kỷ XX/ Vũ Thị Minh.- H: 1972, 91tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0187
Từ khóa tìm tin: Dân tộc; Châu á; Vũ Thị Minh
000280
Sơ bộ khảo sát về hôn nhân gia đình của người Tày ở một số xã thuộc huyện Chiêm Hóa , Tuyên Quang/ Nguyễn Thị Xuân.- H: 1972, 55tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0188
Từ khóa tìm tin: Gia đình ; Người Tày; Chiêm Hóa ; Tuyên Quang; Nguyễn Thị Xuân
000281
Đồ gốm Gò Hện và một số vấn đề về đồ gốm giai đoạn Gò Bông(kèm phụ bản)/ Vũ Công Quý.- H: 1973, 163tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/0189
Từ khóa tìm tin: Gốm sứ; Gò Bông; Vũ Công Quý
000282
Tìm hiểu một số đặc điểm về chính sách xâm lược của đế quốc Mỹ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX/ Phạm Công Phin.- H: 1972, 53tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0190
Từ khóa tìm tin: Mỹ; Phạm Công Phin
000283
Báo cáo khai quật di chỉ Gò Hện( kèm phụ bản)/ Trần Thị Bằng.- H: 1973.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0191
Từ khóa tìm tin: Gò Hện; Trần Thị Bằng
000284
Đồ đá di chỉ Gò Hện và một số vấn đề về đồ đá giai đoạn Gò Bông(kèm phụ bản)/ Phạm Văn Đấu.- H: 1973, 101tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0192
Từ khóa tìm tin: Gò Hện; Đồ đá; Phạm Văn Đấu
000285
Báo cáo khai quật khảo cổ học địa điểm Gò Diễn (kèm phụ bản)/ Trần Hồng Dần.- H: 1973, 93tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0193
Từ khóa tìm tin: Khảo cổ; Gò Diễn; Trần Hồng Dần
000286
Hôn nhân của người Lô Lô ở Bảo Lạc, Cao Bằng trước và sau "luật hôn nhân gia đình "(1-1960)/ Lê Thị Thưởng.- H: 1973, 61tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0194
Từ khóa tìm tin: Gia đình; Bảo Lạc; Cao Bằng; Lê Thị Thưởng
000287
Tìm hiểu vài nét về vấn đề ruộng đất và các hình thức bóc lột địa tô của thổ ty phong kiến trong dân tộc Tày vùng Bảo Lạc, Cao Bằng trước cách mạng tháng tám năm 1945/ Diệp Thanh Bình.- H: 76tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0195
Từ khóa tìm tin: Nông nghiệp; Bảo Lạc; Cao Bằng; Diệp Thanh Bình
000288
Mối quan hệ giai cấp và tổ chức chính quyền trong xã hội người Tày ở Bảo Lạc(Cao Bằng)trước cách mạng tháng tám năm 1945/ La Công ý.- H: 1973, 63tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0196
Từ khóa tìm tin: Giai cấp; Chính quyền; Người Tày; Bảo Lạc; Cao Bằng; La Công ý
000289
Sơ bộ khảo sát địa vị người phụ nữ Lim (Bắc Ninh)trước cách mạng tháng tám 1945/ Mai Thị Quy.- H: 1973, 60tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0197
Từ khóa tìm tin: Phụ nữ ; Bắc Ninh; Cách mạng; Mai Thị Quy
000290
Tập quán trong sản xuất nông nghiệp của người Lô Lô, Bảo Lạc, Cao Bằng/ Cầm Bá Thiện.- H: 1973, 44tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0198
Từ khóa tìm tin: Nông nghiệp; Người Lô Lô; Bảo Lạc; Cao Bằng; Cầm Bá Thiện
000291
Nhà cửa và những tập quán có liên quan tới việc xây dựng nhà cửa của đồng bào Lô Lô ở Bảo Lạc, Cao Bằng( kèm phụ bản).- H: 1973, 77tr.- 22 x30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0199
Từ khóa tìm tin: Xây dựng; Người Lô Lô; Bảo Lạc; Cao Bằng
000292
Sơ bộ khảo sát hội Lim ở Bắc Ninh trước cách mạng tháng tám 1945/ Lê Sỹ Giáo.- H: 1973, 111tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0200
Từ khóa tìm tin: Bắc Ninh; Cách mạng; Lê Sỹ Giáo
000293
Tục kết nghĩa gữa các làng thuộc huyện Tiên Sơn tỉnh Hà Bắc trước cách mạng tháng 8-1945/ Đoàn Đình Thi.- H: 1973, 112tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0201
Từ khóa tìm tin: Tiên Sơn; Bắc Ninh; Bắc Giang; Cách mạng; Doàn Đình Thi
000294
Một số ý kiến bước đầu về việc bảo vệ , tôn tạo và phát huy tác dụng di tích nhà quê ngoại của Hồ Chủ Tịch/ Nguyễn Thị Tình.- H: 1973, 37tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0202
Từ khóa tìm tin: Hồ Chí Minh; Nguyễn Thị Tình
000295
Vài nhận xét về nhà trưng bày khu di tích Pác Bó, Cao Bằng/ Cù Thị Kiên.- H: 1973, 47tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/0203
Từ khóa tìm tin: Di tích; Pác Bó; Cao Bằng; Cù Thị Kiên
000296
Lịch sử khu di tích Pác Bó/ Hoàng Văn Yên.- H: 1973, 30tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0204
Từ khóa tìm tin: Di tích; Pác Bó; Hoàng Văn Yên
000297
Một vài suy nghĩ bước đầu về việc bảo vệ tôn tạo và phát huy tác dụng các di tích trên Núi Chung/ Hoàng Thị Nữ.- H: 1973, 46tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0205
Từ khóa tìm tin: Hoàng Thị Nữ
000298
Một vài suy nghĩ về mối quan hệ giữa khu di tích Pác Bó với Bảo tàng Hồ Chí Minh/ Tô Văn Đeng.- H: 1973, 32tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0206
Từ khóa tìm tin: Di tích; Hồ Chí Minh; Pác Bó; Tô Văn Đeng
000299
ý kiến về việc bảo vệ tôn tạo khu di tích Pác Bó/ Nguyễn Tiến Dũng.- H: 1973, 28tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0207
Từ khóa tìm tin: Di tích; Pác Bó; Nguyễn Tiến Dũng
000300
Vài suy nghĩ trong việc chuẩn bị nội dung khoa học cho phần trưng bày Khâm Thiên/ Đinh Thị Yến.- H: 1973, 51tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0208
Từ khóa tìm tin: Khâm Thiên; Đinh Thị Yến
000301
Một số ý kiến bước đầu về việc bảo vệ và phát huy tác dụng của di tích nhà quê nội của Hồ Chủ Tịch tại làng Sen, Kim Liên-Nam Đàn-Nghệ An(kèm phụ bản)/ Nguyễn Thị Oanh.- H: 1973, 74tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0209
Từ khóa tìm tin: Di tích; Hồ Chí Minh; Làng Sen; Nam Đàn; Nghệ An
000302
Phương pháp tổ chức và tiến hành chỉnh lý tài liệu văn kiện một phông lưu trữ cụ thể (qua thực tế chỉnh lý tài liệu văn kiện năm 1972 của phông lưu trữ UBND thành phố Hà Nội/ Lê Bạch Mai.- H: 1973, 42tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0210
Từ khóa tìm tin: Văn kiện; Hà Nội; Lưu trữ ; Lê Bạch Mai
000303
Bước đầu tìm hiểu nghề giấy cổ truyền ở Hà Nội/ Đỗ Thị Luân.- H: 1973, 84tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0211
Từ khóa tìm tin: Hà Nội; Đỗ Thị Luân
000304
Chiến thắng Cần Trạm-Xương Giang năm 1427/ Trần Thị Vinh.- H: 1973, 95tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0212
Từ khóa tìm tin: Cần Trạm; Xương Giang; Trần Thị Vinh
000305
Tìm hiểu cuộc khởi nghĩa Lí Bí / Đỗ Đức Hùng.- H: 1973, 100tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0213
Từ khóa tìm tin: Lí Bí; Đỗ Đức Hùng
000306
Tìm hiểu phong trào chống chính sách bình định giành quyền làm chủ nhân dân Cam Lộ trong những năm 1968-1972/ Lã Xuân Phan.- H: 1973, 44tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0214
Từ khóa tìm tin: Chính quyền; Nhân dân; Cam Lộ; Lã Xuân Phan
000307
Tìm hiểu về tổ chức, xây dựng lực lượng và một số trận thắng lớn của nghĩa quân Yên Thế/ Nguyễn Thị Thủy.- H: 1973, 70tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0215
Từ khóa tìm tin: Yên Thế; Nguyễn Thị Thủy
000308
Chính sách bình định của đế quốc Mỹ ở Cam Lộ, Quảng Trị 1968-1972/ Quách Sa My.- H: 1973, 60tr.- 22 x30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0216
Từ khóa tìm tin: Mỹ ; Cam Lộ; Quảng Trị; Quách Sa My
000309
Phong trào Kỳ Đồng và mối liên hệ giữa nó với các phong trào cùng thời kỳ cuối thế kỷ thứ XIX/ Cao Đức Hậu.- H: 1973, 42tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0217
Từ khóa tìm tin: Kỳ Đồng; Cao Đức Hậu
000310
Tìm hiểu tính chất đặc điểm của phong trào nông dân Yên Thế 1887-1913/ Nguyễn Đức Lân.- H: 1973, 53tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0218
Từ khóa tìm tin: Yên Thế; Nông dân; Nguyễn Đức Lân
000311
Bước đầu tìm hiểu sự trưởng thành của đội ngũ công nhân nhà máy liên hợp dệt Nam Định trong thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội và kháng chiến chống Mỹ cứu nước(1954-1972)/ Trần Văn Hích.- H: 1973, 85tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0219
Từ khóa tìm tin: Công nhân; Nam Định; Chiến tranh; Mỹ ; Trần Văn Hích
000312
Bước đầu tìm hiểu phong trào công nhân nhà máy dệt Nam Định trong công cuộc đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.- H: 65tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0220
Từ khóa tìm tin: Công nhân; Nam Định; Chính quyền; Cách mạng; Pháp
000313
Nhân dân Cao Bằng hưởng ứng chủ trương chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang của Hồ Chủ Tịch thời kỳ 1941-1945/ Phạm Văn Bồng.- H: 1973, 90tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0221
Từ khóa tìm tin: Cao Bằng; Khởi nghĩa ; Hồ Chí Minh; Phạm Văn Bồng
000314
Tìm hiểu hệ thống đồn lũy của nghĩa quân Yên Thế / Nguyễn Thanh Tâm.- H: 1973, 120tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/0222
Từ khóa tìm tin: Yên Thế ; Quân đội; Nguyễn Thanh Tâm
000315
Những cuộc đấu tranh tiêu biểu của công nhân nhà máy sợi Nam Định từ đầu thế kỷ 20 đến cách mạng tháng -1945/ Nguyễn Thị Hòa.- H: 1973, 80tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0223
Từ khóa tìm tin: Chiến tranh; Công nhân; Nam Định; Nguyễn Thị Hòa
000316
Quá trình xây dựng lực lượng vũ trang ở Cao Bằng trong thời kỳ cách mạng 1939-1945.- H: 1973, 80tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0224
Từ khóa tìm tin: Quân đội; Cao Bằng; Cách mạng
000317
Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân/ Nguyễn Minh Sắt.- H: 1970, 85tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0125
Từ khóa tìm tin: Việt Nam; Nguyễn Minh Sắt
000318
Gio Hải 19 năm đấu tranh cách mạng anh hùng chống Mỹ cứu nước 1954-1973/ Trần Cao Sơn.- H: 1973, 70tr.- 22 x30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0225
Từ khóa tìm tin: Gio Hải; Cách mạng; Mỹ ; Trần Cao Sơn
000319
Mười tám năm đấu tranh anh dũng chống Mỹ cứu nước của nhân dân huyện Cam Lộ Quảng Trị 1954-1972/ Đào Trọng Cảng.- H: 1973, 90tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0226
Từ khóa tìm tin: Mỹ; Cam Lộ; Quảng Trị; Đào Trọng Cảng
000320
Âm mưu và thủ đoạn của đế quốc Mỹ đối với cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở Philippin năm 1898/ Nguyễn Tấn Chấn.- H: 1973, 54tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0228
Từ khóa tìm tin: Mỹ ; Cách mạng; Dân tộc ; Philippin; Nguyễn Tấn Chấn
000321
Đất nước con người.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0227
Từ khóa tìm tin: Đất nước
000322
Cuộc liên minh chiến đấu giữa nhân dân hai nước Việt Nam-Lào giai đoạn 1893-1930/ Phan Thị Hậu.- H: 1973, 70tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0229
Từ khóa tìm tin: Nhân dân; Việt Nam; Lào; Phan Thị Hậu
000323
Vai trò Thái Lan-con tốt đầu trong bàn cờ chiến tranh của đế quốc Mỹ ở Đông Nam á.- H: 1973, 65tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/0230
Từ khóa tìm tin: Thái Lan; Mỹ
000324
Những thắng lợi cơ bản của cách mạng Lào (1962-1973)/ Phạm Tuấn Bân.- H: 1973, 96tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0231
Từ khóa tìm tin: Cách mạng; Lào ; Phạm Tuấn Bân
000325
Một số hình ảnh và huy hiệu vẽ phong trào của nhân dân Mỹ chống chiến tranh xâm lược Việt Nam/ Nguyễn Tứ.- H: 1973.- 30 x 40cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0232
Từ khóa tìm tin: Nhân dân; Mỹ ; Chiến tranh; Việt Nam; Nguyễn Tứ
000326
Gốm cổ Từ Sơn qua tài liệu điều tra và khai quật khảo cổ năm 1974(kèm phụ bản)/ Phạm Quốc Quân.- H: 1974, 100tr.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/ 0233
Từ khóa tìm tin: Gốm sứ; Từ Sơn; Khảo cổ; Phạm Quốc Quân
000327
Bảng thống kê hiện vật bằng đá thuộc hệ thống di chỉ khảo cổ học hậu kỳ thời đại đồ đá mới vùng ven biển Hà Tĩnh -Quảng Bình/ Phạm Thị Ninh.- H: 1974.- 22 x 30cm
Ký hiệu kho: KL-CN/0234
Từ khóa tìm tin: Phạm Thị Ninh; Di chỉ; Khảo cổ; Hà Tĩnh ; Quảng Bình
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét