Tên đề tài, người thực hiện, người hướng dẫn, năm bảo vệ
1. Vai trò của trị sở Quảng Nam đối với đất Quảng trong giai đoạn 1802 – 1945. Nguyễn Thị Anh Lý. TS. Huỳnh Công Bá. 2005
2. Đấu tranh chống chính sách di cư của Mỹ - Diệm ở Hà Tĩnh (1954 - 1957). Phan Văn Quang/ PGS. TS. Lê Cung. 2005
3. Đấu tranh chính trị ở khu phi quân sự - vỹ tuyến 17 (1954 – 1967. Hoàng Chí Hiếu. PGS. TS Lê Cung. 2006
4. Làng chiến đấu Cảnh Dương (huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình) 1947 – 1954. Nguyễn Thị Thu Hiền. TS. Nguyễn Văn Hoa. 2005
5.
Phong trào đô thị Quảng Nam - Đà Nẵng trong cuộc kháng chiến chống Mỹ
cứu nước giai đoạn 1965 - 1968 . Nguyễn Tiến. PGS. TS. Lê Cung. 2006
6. Làng chiến đấu Cự Nẫm (huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình) 1947 – 1954. Hoàng Văn Hải. TS. Nguyễn Văn Hoa.
7.
Phong trào công nhân cao su miền Đông Nam Bộ trong cuộc kháng chiến
chống Mỹ, cứu nước giai đoạn 1954 – 1963. Nguyễn Vũ. PGS. TS Lê Cung.
2007
8. Tiến trình Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) (1995 - 2006). Trịnh Xuân Lộc. TS. Trương Công Huỳnh Kỳ. 2007
9.
Thị xã Quảng Trị kháng chiến chống Mỹ trên hai mặt trận chính trị và
quân sự (1961 - 1968). Bùi Thị Cam. PGS. TS. Lê Cung. 2007
10. Giáo dục Quảng Bình thời kỳ đổi mới (1991 - 2005). Trần Thị Tuyết Nhung. TS. Nguyễn Thị Đảm. 2007
11. Phong trào yêu nước ở QuảngNam (1885 - 1918): Những đóng góp và bài. học kinh nghiệm. Trần Tấn Hải. TS. Huỳnh Công Bá. 2007
12. Giáo dục Quảng Bình thời kỳ đổi mới (1991-2005). Trần Thị Tuyết Nhung. TS. Nguyễn Thị Đảm. 2007
13. Vùng giải phóng Quảng Trị trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1972 - 1975). Lê Thị Thu Thanh. TS. Nguyễn Văn Hoa. 2007
14. Hậu phương Quảng Bình trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1964 - 1968). Trần Như Hiền. PGS. TS. Lê Cung. 2007
15. Phong trào yêu nước ở QuảngNam (1885 - 1918): Những đóng góp và bài học kinh nghiệm. Trần Tấn Hải. TS. Huỳnh Công Bá. 2007
16. Hội nghị Paris về Việt Nam(13.5.1968 - 27.1.1973). Quách Hồng Quang. TS. Huỳnh Công Bá. 2007
17.
Lực lượng thanh niên xung phong tỉnh Quảng Bình trong kháng chiến chống
Mỹ cứu nước (1965 - 1975). Thái Thị Lợi. PGS. TS. Trần Bá Đệ. 2007
18. Tư tưởng dân chủ của Phan Bội Châu (1903 - 1925). Đỗ Mạnh Hùng. TS. Trương Công Huỳnh Kỳ. 2007
19. Đấu tranh chống chính sách di cư của Mỹ – Diệm ở Quảng Bình (1954 – 1975). Trần Thị Hương. PGS. TS Lê Cung. 2007
20. Hội nghị Paris về Việt Nam(13.5.1968 - 27.1.1973). Quách Hồng Quang. TS. Huỳnh Công Bá. 2007
21. Kinh tế huyện Bố Trạch (Quảng Bình) trong thời kỳ đổi mới (1986-2006). Nguyễn Minh Phương. PGS. TS Lê Cung. 2008
22. Cuộc tiến công và nổi dậy giải phóng tỉnh Kon Tum xuân 1975. Trần Thị Hương. TS. Huỳnh Công Bá. 2008
23.
Phong trào “ba sẵn sàng” trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước ở Hà Tĩnh
(1964 - 1975). Trần Xuân Hạnh. TS. Nguyễn Văn Hoa. 2008
24. Cuộc tiến công và nổi dậy giải phóng tỉnh Kon Tum xuân 1975. Trần Thị Hương. TS. Huỳnh Công Bá. 2008
25.
Phong trào đô thị Quảng Nam - Đà Nẵng trong kháng chiến chống Mỹ giai
đoạn 1961 – 1965. Trần Thị Hằng. PGS. TS. Lê Cung. 2008
26.
Lực lương thanh niên xung phong tỉnh Hà Tĩnh trong kháng chiến
chống Mỹ, cứu nước (1965 – 1975). Đào Thị Nhàn. TS. Trương Công
Huỳnh Kỳ. 2008
27.
Đấu tranh binh vận ở tỉnh Gia Lai trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước
giai đoạn 1961-1975. Ngô Trọng Hiệu. TS. Nguyễn Văn Chiến. 2009.
28.
Đấu tranh chính trị ở Đăk Lăk trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
(1965 – 1975) . Nguyễn Thị Minh Lương. PGS. TS. Trần Bá Đệ. 2009.
29. Phan Bội Châu với sử học ViệtNam đầu thế kỷ XX. Trần Thị Nguyệt. TS. Trương Công Huỳnh Kỳ. 2009
30. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc giai đoạn 1975 – 1991. Nguyễn Đình Tổng. TS. Nguyễn Văn Hoa. 2009
31. Căn cứ địa ở tỉnh Kon Tum trong kháng chiến chống Mỹ. Nguyễn Thị Hiền. TS. Ngô Văn Minh. 2009
32.
Phong trào đấu tranh chính trị ở Quảng Nam - Đà Nẵng trong kháng chiến
chống Mỹ giai đoạn 1954 – 1960. Phan Thị Lý. PGS. TS. Lê Cung. 2009
33.
Quá trình nhận thức về chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh trong
giới nghiên cứu ở Việt Nam. Trần Thị Kim Quy. TS. Trương Công Huỳnh Kỳ.
2009
34. Kinh tế huyện Cưm’Gar (Đăk Lăk) trong thời kỳ đổi mới giai đoạn 1986 – 2005. Mai Thanh Sơn. PGS. TS. Lê Cung. 2009
35. Cuộc nổi dậy làm chủ thành phố của nhân dân Đà Nẵng (3/1966 - 5/1966). Trần Thuý Hiền, TS. Ngô Văn Minh. 2009
36. Phong trào Cần Vương ở Khánh Hoà (1885 - 1886). Hồ Đắc Hoà. TS. Trương Công Huỳnh Kỳ. 2009
37. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc giai đoạn 1975 – 1991. Nguyễn Đình Tổng. TS. Nguyễn Văn Hoa. 2009
38. Nông nghiệp Quảng Bình (1961 - 1965). Đặng Văn Tuần. TS. Nguyễn Thị Đảm. 2009
39. Chiến khu Ngọc Trạo trong cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Thanh Hoá. Phạm Thị Hằng. TS. Nguyễn Văn Hoa. 2009
40. Đấu tranh quân sự ở Gia Lai trong kháng chiến chống Mỹ giai đoạn 1965 – 1968. Nguyễn Xuân Sinh. TS. Nguyễn Văn Hoa. 2009
41.
Đấu tranh chống chính sách di cư của Mỹ và chính quyền Ngô Đình Diệm ở
Nghệ An (1954 - 1957). Lê Thị Huyền Trang. PGS. TS. Lê Cung. 2009.
42.
Mặt trận DTGPMNVN với việc hình thành hậu phương quốc tế trong kháng
chiến chống Mỹ (1960 - 1975). Nguyễn Hồng Phương. TS. Trần Ngọc Long.
2009
43. Hậu phương Vĩnh Linh trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước giai đoạn 1965 – 1968. Trần Thị Đào. PGS. TS. Lê Cung. 2009
44. Đấu tranh quân sự ở Đăk Lắc trong kháng chiến chống Mỹ giai đoạn 1965 – 1968. Lê Văn Quang. PGS. TS Lê Cung. 2009
Ngô Hoàng Nam st
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét