| 
       
       1 
 | 
     
       
       Đảng
 Cộng sản Việt Nam với quá trình phát huy sức mạnh tổng hợp của nền quốc
 phòng toàn dân bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa (1975 - 1991) : LAPTSKH 
Lịch sử / Lê Mạnh Hùng. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       2 
 | 
     
       
       Đồng khởi ở Bến Tre năm 1960 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Trần Quỳnh Cư. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       3 
 | 
     
       
       Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết mậu thân 1968 tại miền Nam Việt Nam : LAPTSKH Lịch sử : 5.03.15 / Hồ Khang. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       4 
 | 
     
       
       Ảnh - nguồn sử lược để nghiên cứu lịch sử : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.11 / Đào Xuân Chúc. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       5 
 | 
     
       
       Tạo
 biểu tượng về hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh qua dạy học lịch sử 
Việt Nam lớp 12 trường phổ thông trung học : LAPTSKH Sư phạm - Tâm lý: 
5.07.02 / Đặng Văn Hổ. - H., 1996  
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       6 
 | 
     
       
       Chính
 sách chính trị, quân sự của Pháp ở việt Nam trong giai đoạn 1945 - 1954
 và nguyên nhân thất bại của chúng : LAPTSKH Quân sự: 6.01.08 / Nguyễn 
Mạnh Hà. - H., 1996. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       7 
 | 
     
       
       Đường
 lối kháng chiến chống thực dân Pháp trong giai đoạn 1945 - 1954. Vai 
trò của Hồ Chí Minh trong việc hoạch định và tổ chức thực hiện : LAPTSKH
 Quân sự: 6.01.08 / Nguyễn Minh Đức. - H., 1996. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       8 
 | 
     
       
       Một
 số giá trị văn hoá nghệ thuật của ngôi chùa truyền thống vùng đồng bằng
 sông Hồng : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.13 / Trần Lâm Biền. - H., 1996. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       9 
 | 
     
       
       Kinh tế tư nhân ở Việt Nam từ 1986 đến năm 1995 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Hồ Sĩ Lộc. - H., 1996. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       10 
 | 
     
       
       Cải cách của Trịnh Cương đầu thế kỷ XVIII : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Đức Nhuệ. - H., 2000. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       11 
 | 
     
       
       Sự
 thống nhất giữa "kính chúa và yêu nước" trong lịch sử tư tưởng Việt Nam
 thời cận hiện đại : Luận án TS Triết học: 5.01.01 / Đỗ Lan Hiền. - H., 
2001. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       12 
 | 
     
       
       Phụ
 nữ quân đội trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) :
 Luận án TS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Thị Ngọc Lâm. - H, 2001. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       13 
 | 
     
       
       Đảng
 với vấn đề ruộng đất trong phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh thời kỳ 1930 - 
1931 : Luận án TS Lịch sử: 5.03.16 / Lê Văn Túc. - H., 2000. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       14 
 | 
     
       
       Phong trào Cần Vương ở Bình Định (1858-1887) : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Phan Văn Cảnh. - H., 1997. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       15 
 | 
     
       
       Phong trào Phật giáo Miền Nam Việt Nam năm 1963 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Lê Cung. - H., 1997. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       16 
 | 
     
       
       Sách lược hòa hoãn của Đảng để giữ vững chính quyền thời kỳ 1945 - 1946 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Vũ Như Khôi. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       17 
 | 
     
       
       Phòng
 lưu trữ Uỷ ban hành chính thành phố Hà Nội (1954 - 1975) nguồn sử liệu 
chữ viết nghiên cứu lịch sử Thủ đô : LAPTSKH Lịch sử / Hồ Văn Quýnh. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       18 
 | 
     
       
       Văn hóa Hoa Lộc và vị trí của nó trong thời đại đồng thau Bắc Việt Nam : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Phạm Văn Đấu. - H., 1995. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       19 
 | 
     
       
       Di tích chùa Bút Tháp : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Bùi Văn Tiến. - H., 1995. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       20 
 | 
     
       
       Văn hóa Bàu Tró đặc trưng và loại hình : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Phạm Thị Ninh. - H., 1995. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       21 
 | 
     
       
       Chùa Dâu và hệ thống chùa tứ pháp : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Mạnh Cường. - H., 1995 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       22 
 | 
     
       
       Chiến
 lược đại đoàn kết của Đảng Cộng Sản Việt Nam trong thời kỳ kháng chiến 
chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Hoàng Trang.
 - H., 1995. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       23 
 | 
     
       
       Đánh
 giá khả năng khai thác các di tích lịch sử - văn hóa tỉnh Thừa Thiên - 
Huế phục vụ mục đích du lịch : LAPTSKH Địa lý-địa chất: 01.07.02 / Trần 
Văn Thắng. - H., 1995. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       24 
 | 
     
       
       Sự
 điều chỉnh chính sách của các nước lớn đối với châu Á - Thái Bình Dương
 từ sau chiến tranh lạnh và vấn đề đặt ra với Việt Nam : LATS Lịch sử: 
5.03.05 / Hồ Châu. - H., 1997. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       25 
 | 
     
       
       Tìm hiểu một số mặt văn hóa truyền thống ở Bến Tre : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.13 / Nguyễn Chí Bền. - H., 1995. 
 | 
    
| 
       
       26 
 | 
     
       
       Những cống hiến của tư tưởng Nguyễn Trãi vào lịch sử Việt Nam : LAPTSKH Lịch sử: 05.03.15 / Võ Xuân Đàn. - H., 1995 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       27 
 | 
     
       
       Về vai trò phật giáo ở Việt Nam : Qua triều đại nhà lý : LAPTSKH Triết học: 05.01.02 / Phạm Văn Sinh. - H., 1994 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       28 
 | 
     
       
       Đảng
 cộng sản Việt Nam với sự kết hợp nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải 
phóng giai cấp 1930-1945 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Nguyễn Văn Khang. -
 H., 1994 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       29 
 | 
     
       
       Làng
 công giáo Lưu Phương (Ninh Bình) từ năm 1829 đến năm 1945 (quá trình 
hình thành và phát triển) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Hồng 
Dương. - Viện Sử học H., 1995     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       30 
 | 
     
       
       Đặc
 điểm kiến trúc Kainozoi Việt Nam : LAPTSKH Địa Lý - Địa chất: 1.06.01 /
 Ngô Gia Thắng. - Trường Đại học Mỏ - Địa chất H., 1995.     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       32 
 | 
     
       
       Việc đào tạo và sử dụng quan lại của triều Nguyễn từ năm 1802 đến 1884 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Lê Thị Thanh Hòa. - H., 1997. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       33 
 | 
     
       
       Chế độ đào tạo và tuyển dụng quan chức thời Lê sơ (1428-1527) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Đặng Kim Ngọc. - H., 1997 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       34 
 | 
     
       
       Sự
 thống nhất giữa cái logic và cái lịch sử - Một nguyên tắc của nhận thức
 lý luận : LAPTSKH Triết học: 5.01.04 / Phạm Thái Việt. - H., 1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       35 
 | 
     
       
       Vấn đề trị thủy ở đồng bằng Bắc Bộ dưới thời Nguyễn (Thế kỷ XIX) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Đỗ Đức Hùng. - H., 1995. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       36 
 | 
     
       
       Lễ hội cổ truyền - nội dung lịch sử và phương pháp khai thác sự kiện : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.11 / Nguyễn Quang Lê. - H, 1995 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       37 
 | 
     
       
       Động
 lực phát triển xã hội và một số biểu hiện của nó trong thời kì đổi mới ở
 Việt Nam : LAPTSKH Triết học: 5.01.02 / Lê Văn Lực. - H., 1995. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       39 
 | 
     
       
       Quá
 trình xây dựng chương trình môn lịch sử ở trường phổ thông trung học 
Việt Nam (1945 - 1993) : LAPTSKH Sư phạm - Tâm lý: 5.07.02 / Nguyễn Anh 
Dũng. - H., 1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       40 
 | 
     
       
       Biến đổi cơ cấu xã hội miền Bắc trong thời kỳ 1954-1975 : LAPTS KH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Đình Lê. - H., 1996.   
 | 
    
| 
       
       42 
 | 
     
       
       Đảng lãnh đạo hoạt động đối ngoại thời kỳ 1945 - 1946 : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Nguyễn Thị Kim Dung. - H., 1998. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       43 
 | 
     
       
       Những
 nhân tố tự nhiên và truyền thống văn hóa bản địa trong kiến trúc thời 
Pháp thuộc ở Việt Nam : LATS KH Kiến trúc / Nguyễn Đình Toàn. - H., 
1998. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       44 
 | 
     
       
       Thái ấp - Điền trang thời Trần (Thế kỷ XIII - XIV) : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Thị Phương Chi. - H., 2001 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       45 
 | 
     
       
       Nhận
 thức của Đảng cộng sản Việt Nam về con đường đưa đất nước lên chủ nghĩa
 xã hội (1976 - 1986) : LAPTS Khoa học: 5.0 / Bùi Kim Đỉnh. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       46 
 | 
     
       
       Hồ Chí Minh với cuộc đấu tranh ngoại giao Việt Pháp từ 2-9-1945 đến 12-12-1946 : LAPTS: 5.03.16 / Lê Kim Hải. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       47 
 | 
     
       
       Bộ
 "Hải thượng y tông tâm lĩnh" với sự vận dụng những tư tưởng triết học 
Trung Quốc thời cổ : LAPTSKH Triết học: 5.01.01 / Trần Văn Thụy. - H., 
1996. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       48 
 | 
     
       
       Khảo sát bản bộ việt sử cương mục tiết yếu của Đặng Xuân Bảng : LAPTSKH Ngữ văn: 5.04.32 / Hoàng Văn Lâu. - H., 1996. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       49 
 | 
     
       
       Về
 hai làng nghề truyền thống : luyện sắt Phú Bài và rèn Hiền Lương tỉnh 
Thừa Thiên Huế : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Bùi Thị Tân. - H., 1996. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       50 
 | 
     
       
       Sự
 hình thành Đảng bộ Bắc Ninh - Bắc Giang từ năm 1926 đến năm 1930 đối 
với việc chuẩn bị đội ngũ cán bộ : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Khổng Đức 
Thiêm. - H., 1996 
 | 
    
| 
       
       51 
 | 
     
       
       Nghiên
 cứu việc dạy học lịch sử địa phương ở trường phổ thông trung học (qua 
thực nghiệm ở Bình Định) : LAPTSKH Sư phạm - Tâm lý: 5.07.02 / Đặng Công
 Lộng. - H., 1996     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       52 
 | 
     
       
       Quá
 trình giải quyết vấn đề ruộng đất ở Thái nguyên từ sau cách mạng tháng 
Tám năm 1945 đến hết cải cách ruộng đất : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn
 Duy Tiến. - H., 2000 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       53 
 | 
     
       
       Sông đào ở Thanh Hoá từ thế kỷ X đến Thế kỷ XIX : LATS Lịch sử : 5.03.15 / Hà Mạnh Khoa. - H., 2000.     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       54 
 | 
     
       
       Quá
 trình chuyển biến về kinh tế - xã hội vùng nông thôn huyện Gia Lâm - Hà
 Nội từ 1981 đến 1996 : LATSKH Lịch sử: 5.03.15 / Trần Thị Tường Vân. - 
H., 2002 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       55 
 | 
     
       
       Hậu
 phương Thanh - Nghệ - Tĩnh trong kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954) :
 LAPTSKH Lịch sử: 50315 / Ngô Đăng Tri. - H., 1989     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       56 
 | 
     
       
       Địa
 tầng và những nét lớn của lịch sử phát triển địa chất miền Bắc Việt Nam
 trong kỷ đệ tứ : LAPTS Địa lý - Địa chất: 10604 / Hoàng Ngọc Kỷ. - H., 
1989 
 | 
    
| 
       
       58 
 | 
     
       
       Xây
 dựng lực lượng vũ trang nhân dân trên chiến trường Bình-Trị-Thiên (1946
 - 1954) : LAPTSKH Sử học: 5.03.15 / Phạm Gia Đức. - H., 1988     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       59 
 | 
     
       
       Cái
 phổ biến và các đặc thù của quá trình từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn 
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam : LAPTSKH Triết học: 5.01.02 / Nguyễn Văn 
Chỉnh. - H., 1988 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       60 
 | 
     
       
       Sự biến đổi các hình thức chữ quốc ngữ từ 1620 đến 1877 : LAPTSKH Ngữ văn: 5.04.08 / Nguyễn Thị Bạch Nhạn. 
 | 
    
| 
       
       62 
 | 
     
       
       Di tích chùa Tây Phương : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Trịnh Thị Minh Đức. - H., 1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       63 
 | 
     
       
       Thủy nông trong sự nghiệp lấn biển ở huyện Tiền Hải, Thái Bình : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.10 / Đoàn Đình Thi. - H., 1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       64 
 | 
     
       
       Căn cứ địa trong phong trào Cần vương chống Pháp (1885-1896) : LAPTSKH Quân sự: 6.01.08 / Dương Đình Lập. - H., 1996     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       65 
 | 
     
       
       Làng
 xã Việt Nam ở đồng bằng Bắc Bộ thế kỷ 19 (cơ cấu kinh tế và xã hội) : 
LAPTSKH Lịch sử: 07.00.03 / Nguyễn Hải Kế. - M., 1996.     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       66 
 | 
     
       
       Quá
 trình xây dựng và phát triển nền giáo dục Việt Nam mới từ tháng 9 - 
1945 đến tháng 7-1945 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Đỗ Thị Nguyệt Quang. -
 H., 1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       67 
 | 
     
       
       Vấn
 đề truyện Kiều qua các thời kỳ lịch sử (Từ khi tác phẩm ra đời đến nay)
 : LAPTSKH Ngữ văn: 5.04.33 / Vũ Thị Tuyết. - H., 1996     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       68 
 | 
     
       
       Quan hệ Nhật Bản - Việt Nam thế kỷ XVI-XVII : LATS Lịch sử: 5.03.03 / Trịnh Tiến Thuận. - H., 2002     
 | 
    
| 
       
       70 
 | 
     
       
       Dân
 cư trong tồn tại xã hội ở tỉnh Lâm Đồng và sự vận động của nó hiện nay :
 LATS Triết học: 50.1.02 / Bùi Trung Hưng. - H., 2002     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       71 
 | 
     
       
       Hoạt
 động ngoại giao của chủ tịch Hồ Chí Minh giai đoạn 1954-1969 : LATS 
Lịch sử: 5.03.16 / Trần Minh Trưởng. - Học viện Chính trị Quốc gia Hồ 
Chí Minh H., 2001.     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       72 
 | 
     
       
       Quá
 trình hình thành và phát triển của căn cứ địa Việt Bắc (Trong cuộc vận 
động Cách mạng tháng Tám - 1945) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Hoàng Ngọc
 La. - H., 1993 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       73 
 | 
     
       
       Đảng
 lãnh đạo cuộc đấu tranh chống phá "quốc sách" ấp chiến lược của Mỹ - 
Ngụy ở miền Nam Việt Nam (1961-1965) : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Trần Thị 
Thu Hương. - H., 2000.  
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       74 
 | 
     
       
       Truyện sử Melayu và vị trí của nó trong văn học Melayu trung đại : Luận án TS Ngữ văn: 5.04.04 / Lê Thị Thanh Hương. - H, 2000  
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       75 
 | 
     
       
       Quá trình phát triển kinh tế - xã hội Đài Loan (1949-1996) : Luận án TS Lịch sử: 5.03.04 / Phùng Thị Huệ. - H., 2000 
 | 
    
| 
       
       76 
 | 
     
       
       Xác định giá trị sử liệu của tài liệu phông lưu trữ Đảng Cộng sản Việt Nam : LATS Sử học: 5.03.11 / Nguyễn Lệ Nhung. - H., 2000 
 | 
    
| 
       
       81 
 | 
     
       
       Nhà Đinh với sự nghiệp thống nhất đất nước hồi thế kỷ X : LAPTS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Danh Phiệt. - H., 1988.     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       82 
 | 
     
       
       Đảng
 cộng sản Việt Nam với liên minh công nông trong những năm 1975 - 1985 :
 LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Nguyễn Bá Linh. - H., 1989. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       83 
 | 
     
       
       Phong
 trào yêu nước chống Pháp ở Quảng Ngãi từ năm 1885 đến năm 1930 : LATS 
Lịch sử: 5.03.04 / Trương Công Huỳnh Kỳ. - H., 2001     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       84 
 | 
     
       
       Công cuộc xóa nạn mù chữ và bổ túc văn hoá ở Bắc Bộ (1945 - 1954) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Mạnh Tùng. - H., 1996     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       85 
 | 
     
       
       Một
 sổ vấn đề nông dân qua báo chí tiếng Việt trong những năm 1936-1939 : 
LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Đoàn Tế Hanh. - H., 1996.     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       86 
 | 
     
       
       Đồ gốm Việt Nam có minh văn ở thế kỷ XV - XIX : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Đình Chiến. - H., 1996     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       87 
 | 
     
       
       Quá
 trình cải cách kinh tế - xã hội của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (từ 
1978 đến nay) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Đinh Công Tuấn. - H., 1996 
    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       88 
 | 
     
       
       Công
 cuộc khai khẩn và phát triển làng xã ở Bắc Quảng Nam từ giữa thế kỷ XV 
đến giữa thế kỷ XVIII : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Huỳnh Công Bá. - H., 
1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       89 
 | 
     
       
       Vấn đề thủy lợi ở Thái Bình từ 1883-1945 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Văn Am. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       90 
 | 
     
       
       Huyện Quảng Hòa (tỉnh Cao Bằng) từ khi thành lập đến giữa thế kỷ XIX : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Đàm Thị Uyên. - H., 2000     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       91 
 | 
     
       
       Thành
 phố Vinh - quá trình hình thành và phát triển (từ năm 1804 đến trước 
Cách mạng tháng Tám năm 1945) : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Quang 
Hồng. - H., 2000. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       92 
 | 
     
       
       Quan hệ giữa vương quốc cổ Chămpa với các nước trong khu vực : LATS Lịch sử: 5.03.03 / Hà Bích Liên. - H., 2000. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       93 
 | 
     
       
       Chủ
 tịch Hồ Chí Minh với vấn đề dân tộc và giai cấp trong cách mạng Việt 
Nam : LATS KH Lịch sử: 5.03.16 / Trần Văn Hải. - H., 2001. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       94 
 | 
     
       
       Tư
 tưởng nhân văn truyền thống Việt Nam thế kỷ X đến thế kỷ XIV - nội dung
 và phương hướng kế thừa : LA TS khoa học triết học: 5.01.02 / Nguyễn 
Thị Hương. - H., 2001 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       95 
 | 
     
       
       Mối quan hệ của Quốc tế cộng sản với Đảng Cộng Sản Đông dương : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Hồ Thị Tố Lương. - H., 2001     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       96 
 | 
     
       
       Phong
 trào yêu nước chống Pháp ở Gialai- Kontum từ cuối thế kỷ 19 đến năm 
1945 : LA TS khoa học lịch sử: 5.03.04 / Nguyễn Văn Chiến. - H., 2001 
    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       97 
 | 
     
       
       Quá trình phát triển kinh tế xã hội của Hàn Quốc (1961-1993) : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Hoàng Văn Hiển. - H., 2001 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       98 
 | 
     
       
       Vùng biên giới Châu Đốc từ khi thành lập đến năm 1874 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Cao Thanh Tân. - H., 2001.     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       99 
 | 
     
       
       Quan hệ Việt Nam - Lào trong giai đoạn 1954-1975 : LATS khoa học lịch sử: 5.03.04 / Lê Đình Chỉnh. - H., 2001.  
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       100 
 | 
     
       
       Di tích chùa Bối Khê (Hà Tây) : LA TS khoa học lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Quốc Tuấn. - H., 2001. 
 | 
    
| 
       
       101 
 | 
     
       
       Tìm hiểu Đồ Sơn thế kỉ XVII - IXI ở đồng bằng Bắc bộ : LAPTS Lịch sử: 50308 / Lê Huyên. - H., 1991 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       102 
 | 
     
       
       Tìm
 hiểu vị trí và vai trò của Luy Lâu trong lịch sử Việt Nam thời Bắc 
thuộc : LAPTS Lịch sử: 50308 / Trần Đình Luyện. - H., 1991 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       103 
 | 
     
       
       Quá trình mở rộng cửa của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (từ năm 1978 đến năm 1988) : LAPTSKH Sử học / Nguyễn Thế Tăng. - H., 1992. 
 | 
    
| 
       
       105 
 | 
     
       
       Nền
 giáo dục Cămpuchia từ 1945 đến nay (Những nét lớn của tiến trình giáo 
dục) : LAPTSKH Giáo dục: 50701 / Nat Bun Rươn. - H., 1990. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       112 
 | 
     
       
       Công cuộc khẩn hoang thành lập huyện Tiền Hải (1828) : LA PTSKH Lịch sử: 50315 / Bùi Quý Lộ. - H., 1987 
 | 
    
| 
       
       114 
 | 
     
       
       Nguyễn
 Ái Quốc với việc truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin ở Việt Nam (1921-1930)
 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Phạm Xanh. - H., 1989    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       115 
 | 
     
       
       Tìm
 hiểu sự hình thành các nhóm cộng đồng người Hoa ở Việt Nam trong bối 
cảnh lịch sử Đông Nam Á : LAPTSKH Sử học: 5.03.15 / Chu Thị Hải. - H., 
1989.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       116 
 | 
     
       
       Về
 việc vận dụng bài học phát huy sức mạnh tổng hợp trong sử dụng các 
thành phần kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam (1975-1986) : LAPTSKH Lịch
 sử: 5.03.16 / Đặng Văn Lợi. - H., 1989. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       117 
 | 
     
       
       Phật giáo trong thời kỳ hưng thịnh của vương quốc Lào Xạn Xạng (thế kỷ XVI-XVII) : LAPTSKH Sử học / Nguyễn Thị Thi. - H., 1989. 
 | 
    
| 
       
       119 
 | 
     
       
       Tàn
 dư công xã nông thôn và con đường phát triển của nông thôn Việt Nam 
hiện nay : LAPTSKH Triết học: 5.01.02 / Hoàng Mạnh Bình. - H., 1990.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       120 
 | 
     
       
       Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (980-981) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Trần Bá Chí. - H., 1991.     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       121 
 | 
     
       
       Sự
 chuyển biến của phong trào yêu nước chống Pháp ở Thái Bình cuối thế kỷ 
XIX - đầu thế kỷ XX : LA TS KH Lịch sử: 5.03.15 / Phạm Thị Lan. - H., 
2002    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       122 
 | 
     
       
       Phong
 trào cánh tả ở liên bang Nga từ năm 1991 đến nay và mối quan hệ với 
Đảng Cộng Sản Việt Nam : LA TS KH Lịch sử: 5.03.05 / Nguyễn Thị Hoài 
Phương. - H., 2002    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       123 
 | 
     
       
       Đường
 Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh trong giai đoạn giải phóng hoàn toàn 
miền Nam (1973-1975) : LATS KH Lịch sử: 5.03.15 / Đoàn Thị Lợi. - H., 
2002    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       124 
 | 
     
       
       Quá trình phát triển giáo dục nghề nghiệp Việt Nam : LA TS Giáo dục học: 5.07.01 / Võ Thị Xuân. - H., 2002 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       125 
 | 
     
       
       Biến
 đổi cơ cấu kinh tế - xã hội của một xã Châu thổ sông Hồng: xã Phụng 
Thượng (Hà Tây) từ năm 1954 đến nay : LA TS KH Lịch sử: 5.03.15 / Bùi 
Hồng Vạn. - H., 2002   
 | 
    
| 
       
       126 
 | 
     
       
       Phong
 trào đấu tranh chống phá "ấp chiến lược" của Mỹ - Nguỵ ở miền Nam Việt 
Nam (1963 - 1964) : LATSKH Quân sự: 6.01.08 / Nguyễn Công Thục. - H., 
2002      
 | 
    
| 
       
       128 
 | 
     
       
       Bộ
 máy cai trị hành chính của chính quyền thuộc địa ở Việt Nam trước Cách 
mạng tháng Tám năm 1945 : LAPTS Lịch sử: 5.03.15 / Dương Kinh Quốc. - 
H., 1991    
 | 
    
| 
       
       131 
 | 
     
       
       Quan hệ Trung - Pháp về vấn đề Việt Nam cuối thế kỷ XIX : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Trịnh Nhu. - H., 1991 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       132 
 | 
     
       
       Về
 quan hệ của Nhật bản với các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới 
thứ hai 1945-1975 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Dương Lan Hải. - H., 
1991. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       133 
 | 
     
       
       Cuộc
 chiến đấu tại Hà Nội và một số thành phố thị xã bắc vĩ tuyến 16 hồi đầu
 kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (19-12-1946 đến 15-3-1947) : 
LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Trịnh Vương Hồng. - H., 1991    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       134 
 | 
     
       
       Sự
 giúp đỡ của Việt nam đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Lào 
(1945-1954) : LAPTS Lịch sử: 5.03.15 / Xing Thoong Xinghapannha. - H., 
1991    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       135 
 | 
     
       
       Tính đặc thù của quá trình cách mạng Căm-pu-chia : LAPTSKH Triết học: 5.01.10 / Hun-Sen. - H., 1991    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       136 
 | 
     
       
       Về xây dựng và bảo vệ chính quyền nhân dân trong những năm 1975 - 1990 : LAPTSKH Lịch sử / Nguyễn Trọng Phúc. - H., 1991    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       137 
 | 
     
       
       Sự
 chuyển biến của giai cấp nông dân trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
 hội ở Việt nam : LAPTSKH Triết học: 5.01.03 / Nguyễn Đức Hướng. - H., 
1991 
 | 
    
| 
       
       145 
 | 
     
       
       Giảng
 dạy những nội dung văn hóa trong khóa trình lịch sử dân tộc ở trường 
phổ thông trung học : LATS Giáo dục: 5.07.02 / Trần Viết Thụ. - H., 
1998. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       146 
 | 
     
       
       Kinh
 nghiệm của Đảng cộng sản Việt Nam trong việc bảo vệ những thành quả 
cách mạng giai đoạn 1945 - 1946 : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Hoàng Thị Kim 
Thanh. - H., 1998 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       147 
 | 
     
       
       Tiểu
 thuyết lịch sử Việt Nam từ những năm đầu thế kỷ XX đến 1945 (Diện mạo 
và đặc điểm) : LATS Ngữ văn: 5.04.33 / Bùi Văn Lợi. - H., 1998 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       148 
 | 
     
       
       Đảng
 lãnh đạo hoạt động công thương nghiệp ở các quận 5 - 6 - 10 - 11 thành 
phố Hồ Chí Minh (1975 - 1995) : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Lê Xuân Nam. - 
H., 1998 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       149 
 | 
     
       
       Sách
 giáo khoa lịch sử của trường phổ thông trung học Việt Nam từ 1954 đến 
nay : LATS Giáo dục: 5.07.02 / Phạm Thị Kim Anh. - H., 1998    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       150 
 | 
     
       
       Sử
 dụng di tích lịch sử trong dạy học lịch sử dân tộc ở trường trung học 
cơ sở : LATS Giáo dục: 5.07.02 / Hoàng Thanh Hải. - H., 1999 
 | 
    
| 
       
       151 
 | 
     
       
       Tạo biểu tượng lịch sử cho học sinh tiểu học : LATS Giáo dục: 5.07.02 / Trần Viết Lưu. - H., 1999.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       152 
 | 
     
       
       Văn bản quản lý nhà nước thời Nguyễn (1802-1884) : LATS Sử học: 5.03.11 / Vũ Thị Phụng. - H., 1999   
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       153 
 | 
     
       
       Liên kết khu vực Mỹ La Tinh: Văn hoá, chính trị, kinh tế : LATS Lịch sử: 5.03.05 / Nguyễn Viết Thảo. - H., 1998 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       154 
 | 
     
       
       Tính đặc thù của quá trình cách mạng Cam-pu-chia : LAPTSKH Chính trị: 5.01.10 / Hun-Sen. - H., 1990 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       155 
 | 
     
       
       Chính sách đóng cửa của Nhật Bản thời kỳ Tokugawa: Nguyên nhân và hệ quả : LATS lịch sử: 5.03.04 / Nguyễn Văn Kim. - H., 1999    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       156 
 | 
     
       
       Nguồn
 gốc, điều kiện, thể thức phát triển của cảng Hải Phòng từ trước đến năm
 1921 : LAPTSKH Lịch sử / Raffi Gilles. - Prôven, 1994.     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       157 
 | 
     
       
       Mối
 quan hệ biện chứng giữa qui nạp và diễn dịch trong nhận thức khoa học :
 Luận án TS Triết học: 5.01.02 / Hà Thiên Sơn. - H., 1999    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       158 
 | 
     
       
       Tổ
 chức và hoạt động của liên hiệp công đoàn giải phóng miền Nam Việt Nam 
(1961-1975) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Hoàng Ngọc Thanh. - H., 1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       159 
 | 
     
       
       Cống
 hiến của Hồ Chí Minh đối với thắng lợi của cách mạng Tháng tám (1945) :
 LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Triệu Quang Tiến. - H., 1993 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       160 
 | 
     
       
       Sử học Việt Nam giữa thế kỷ XIX đến năm 1945 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.11 / Trần Kim Đỉnh. - H., 1993 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       161 
 | 
     
       
       Đảng
 lãnh đạo nhân dân ta đấu tranh chống phản cách mạng trên địa bàn Hà Nội
 thời kỳ 1945 - 1946 : LAPTSKH Lịch sử: 05.03.16 / Phùng Đức Thắng. - 
H., 1993    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       162 
 | 
     
       
       Phố cảng vùng Thuận Quảng thế kỷ XVII - XVIII : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Đỗ Bang. - H., 1993    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       163 
 | 
     
       
       Công
 cuộc bảo vệ và xây dựng chính quyền nhân dân trong những năm 1945-1946 :
 LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Tố Uyên. - H., 1995 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       164 
 | 
     
       
       Mấy vấn đề binh chế Đại Việt thế kỷ XI - XV : LAPTSKH Quân sự: 6.01.08 / Lê Đình Sỹ. - H., 1995 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       165 
 | 
     
       
       Xã
 hội Việt Nam cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 qua bộ tư liệu kỹ thuật người
 An Nam của Henri Oger : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Mạnh Hùng. - 
H., 1996    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       166 
 | 
     
       
       Phong
 trào nông dân và các dân tộc miền núi dưới triều Nguyễn nửa đầu thế kỷ 
19 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Phan Quang. - H., 1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       167 
 | 
     
       
       Quá trình phát triển của Myanma sau khi giành độc lập : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Vũ Quang Thiện. - H., 1996. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       168 
 | 
     
       
       Quá
 trình hình thành và phát triển của phong trào ủng hộ Việt Nam ở Cu Ba 
giai đoạn 1959 - 1975 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Nguyễn Ngọc Mão. 
 | 
    
| 
       
       171 
 | 
     
       
       Về
 nhân tố chủ quan và nhân tố khách quan: Một số vấn đề lý luận và thực 
tiễn ở nước ta hiện nay : LATS Triết học: 5.01.02 / Phạm Ngọc Minh. - 
H., 1999    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       172 
 | 
     
       
       Nghiên
 cứu lịch sử quan hệ Việt Nam - Nhật bản từ thời Meiji duy tân đến chiến
 tranh Thái Bình Dương : LATS Lịch sử / Nguyen Tien Luc. - Hiroshima, 
1999 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       173 
 | 
     
       
       Dạy
 học những nội dung kinh tế trong chương trình lịch sử Việt Nam từ 1919 
đến nay ở lớp 12 phổ thông trung học : LATS Giáo dục: 5.07.02 / Trần Văn
 Cường. - H., 2000 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       174 
 | 
     
       
       Tư tưởng triết học của Tuệ Trung Thượng Sĩ : LATS Triết học: 5.01.01 / Nguyễn Đức Diện. - H., 2000 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       175 
 | 
     
       
       Đảng
 bộ cách tỉnh ven biển Nam trung bộ lãnh đạo quá trình vận động cách 
mạng 1939-1945 : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Ngô Văn Minh. - Học viện Chính 
trị Quốc gia Hồ Chí Minh H., 2001. 
 | 
    
| 
       | 
     
       | 
    
| 
       
       177 
 | 
     
       
       Quan hệ Việt Nam - Ấn Độ (Thời kỳ 1945 - 1975) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Đinh Trung Kiên. - H., 1993 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       178 
 | 
     
       
       Tập
 san nghiên cứu văn sử địa (6.1954 - 1.1959) và tạp chí nghiên cứu lịch 
sử (3.1959 - 12.1992): Một số vấn đề về lịch sử sử học. : LAPTSKH Lịch 
sử: 5.03.11 / Hoàng Hồng. - H., 1994 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       179 
 | 
     
       
       Quá
 trình hình thành và phát triển của xí nghiệp Hương Trấn ở nông thôn 
Trung Quốc (1978-1992) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Đỗ Tiến Sâm. - H., 
1994 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       180 
 | 
     
       
       Công cuộc cải cách hành chính dưới triều Minh Mệnh (1820-1840) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Minh Tường. - H., 1994    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       181 
 | 
     
       
       Đình làng Phù Lão - Hà Bắc trong nền cảnh đình làng Bắc Bộ : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Trịnh Cao Tưởng. - H., 1994    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       182 
 | 
     
       
       Kỹ nghệ Ngườm và vị trí của nó trong thời đại đá Việt Nam : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Quang Văn Cậy. - H., 1994.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       183 
 | 
     
       
       Sự
 chuyển biến của phong trào cách mạng giải phóng dân tộc ở Nghệ Tĩnh 
trong 30 năm đầu thế kỷ XX : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Đinh Trần Dương.
 - H., 1996    
 | 
    
| 
       
       188 
 | 
     
       
       Văn hoá Sa Huỳnh - các loại hình và các giai đoạn : LAPTS Sử học: 5.03.08 / Vũ Công Quý. - H., 1989    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       189 
 | 
     
       
       Biến động xã hội và giáo dục ở Việt Nam: Thực thái và diễn trình lịch sử : LATS Lịch sử / Vũ Thị Minh Chi. - Tykyo, 1998 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       190 
 | 
     
       
       Phong
 trào công nhân ở các nước tư bản phát triển cuối thập kỷ 80 đến nay : 
LATS Lịch sử: 5.03.05 / Nguyễn Văn Lan. - H., 2002    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       191 
 | 
     
       
       Bài tập trong dạy học lịch sử ở trường trung phổ thông : LATS Giáo dục: 5.07.02 / Trần Quốc Tuấn. - H., 2002.     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       192 
 | 
     
       
       Vùng tự do liên khu V trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Lê Văn Đạt. - H., 2002.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       193 
 | 
     
       
       Đảng
 lãnh đạo quá trình thiết lập quan hệ Việt Nam với tổ chức diễn đàn hợp 
tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (1989-1998) : LATS Lịch sử: 5.03.16
 / Đinh Xuân Lý. - H., 2002 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       194 
 | 
     
       
       Quan điểm và phương pháp nghiên cứu liên ngành trong văn hóa học : LATS Lịch sử: 5.03.13 / Bùi Quang Thắng. - H., 2002 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       195 
 | 
     
       
       Địa chí văn hoá và vấn đề phát triển văn hoá hiện nay : LATS Lịch sử: 5.03.13 / Nguyễn Văn Cần. - H., 2002 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       196 
 | 
     
       
       Hệ thống đường ống xăng dầu của quân đội nhân dân Việt Nam (1968-1975) : LATS Quân sự: 6.01.08 / Vương Văn Hoà. - H., 2002    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       197 
 | 
     
       
       Khu di tích trung tâm Lam Kinh (Thanh Hóa) : LATS Lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Văn Đoàn. - H., 2005 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       198 
 | 
     
       
       Tính hiện đại và tính dân tộc trong điện ảnh Việt Nam : LA TS Lịch sử: 5.03.13 / Ngô Phương Lan. - H., 2005    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       199 
 | 
     
       
       Cửu đỉnh và cổ khí đúc thời Minh Mạng (1820-1840) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Phạm Hữu Công. - Tp. Hồ Chí Minh, 1995 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       200 
 | 
     
       
       Sản
 xuất và tiêu thụ hàng hoá ở miền Nam Việt Nam (1954-1975) : LATS Lịch 
sử: 5.03.15 / Phạm Thành Tâm. - Tp. Hồ Chí Minh, 2003    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       01 
 | 
     
       
       Kinh tế nông nghiệp Tiền Giang thế kỷ XIX : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Phúc Nghiệp. - Tp. Hồ Chí Minh, 2002. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       202 
 | 
     
       
       Cảng
 Sài Gòn và biến đổi kinh tế Nam Kỳ thời Pháp thuộc (giai đoạn 
1860-1939) : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Lê Huỳnh Hoa. - Tp. Hồ Chí Minh, 
2003 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       203 
 | 
     
       
       Sự
 chuyển biến kinh tế - xã hội trong nông thôn Sóc Trăng 1975-1995 : LATS
 Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Việt Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh, 2003 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       204 
 | 
     
       
       Việt Nam trong chính sách của Mỹ từ 1940 đến 1956 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Phan Văn Hoàng. - Tp. Hồ Chí Minh, 2002 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       205 
 | 
     
       
       Quá trình phát triển quan hệ Việt Nam - Thái Lan (1976-2000) : LATS lịch sử / Hoàng Khắc Nam. - H., 2004    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       206 
 | 
     
       
       Cải
 cách giáo dục và những tác động chủ yếu đối với sự phát triển Kinh tế -
 xã hội Nhật Bản (Từ Minh trị duy tân đến thời kỳ sau chiến tranh thế 
giới thứ hai) : LA TS Lịch sử: 5.03.04 / Đặng Xuân Kháng. - H., 2003    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       207 
 | 
     
       
       Công cuộc khẩn hoang thành lập huyện Kim Sơn (1829) : LAPTSKH Lịch sử: 50.30.3 / Đào Thị Uyên. - H., 1991 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       208 
 | 
     
       
       Chiến
 lược "chiến tranh đặc biệt tăng cường" của đế quốc Mỹ ở Lào và sự phá 
sản của nó : LAPTS Lịch sử: 5.03.04 / Nang Nivne Xay Nha Vong. - H., 
1990    
 | 
    
| 
       
       211 
 | 
     
       
       Quan
 hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phúc lợi xã hội ở Nhật Bản từ sau chiến 
tranh thế giới lần II đến nay. Kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt
 Nam : LATS Kinh tế: 5.02.04 / Trần Thị Nhung. - H., 2001    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       212 
 | 
     
       
       Quan
 hệ Autralia - Việt Nam trong giai đoạn 1973-1995 : LATS Lịch sử : 
5.03.04 / Trịnh Thị Định. - Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 
H., 2001.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       213 
 | 
     
       
       Chính
 sách của Mỹ đối với ASEAN (1967-1995) : LA TS Lịch sử: 5.03.04 / Lê 
Khương Thuỷ. - Trường đại học khoa học Xã hội và Nhân văn H., 2001    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       214 
 | 
     
       
       Các chính sách về xã hội của nhà nước thời Lê sơ (1428-1527) : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Lê Ngọc Tạo. - Viện Sử học H., 2001    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       215 
 | 
     
       
       Tiền Hải từ sau khi thành lập (1828) đến cuối thế kỷ XIX : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Phạm Thị Nết. - H., 2001 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       216 
 | 
     
       
       Đời
 sống văn hoá người cao tuổi (trong xã hội Việt đồng bằng Bắc bộ từ 
truyền thống đến hiện đại) : LATS lịch sử: 5.03.13 / Nguyễn Thị Phương 
Lan. - H., 2003 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       217 
 | 
     
       
       Quá trình cải cách ở Xiêm 1851-1910 và những hệ quả của nó : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Dương Thị Huệ. - H., 2003 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       218 
 | 
     
       
       Cấu trúc và văn hoá làng xã người Việt ở Quảng Bình nửa đầu thế kỷ XIX : LA TS lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Thế Hoàn. - H., 2003    
 | 
    
| 
       
       222 
 | 
     
       
       Thăng Long - Hà Nội thế kỷ XVII - XVIII - XIX : LAPTS Sử học / Nguyễn Thừa Hỷ. - Đại học Tổng hợp Hà Nội H., 1983    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       223 
 | 
     
       
       Chính sách quân điền năm 1839 ở Bình Định qua tư liệu địa bạ : LA TS Lịch sử: 5.03.15 / Phan Phương Thảo. - H., 2003.    
 | 
    
| 
       
       225 
 | 
     
       
       Khu di tích đền Hùng trong tiến trình lịch sử dân tộc : LATS lịch sử : 5.03.15 / Nguyễn Thị Tuyết Hạnh. - H., 2003 
 | 
    
| 
       
       226 
 | 
     
       
       Sử
 dụng tác phẩm của Hồ Chí Minh trong dạy học lịch sử Việt Nam lớp 12 phổ
 thông trung học : LAPTS Sư phạm: 5.07.02 / Hoàng Đình Chiến. - H., 
1993.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       228 
 | 
     
       
       Văn
 bia thời Mạc và đóng góp của nó trong nghiên cứu lịch sử Việt Nam thế 
kỷ 16 : LA PTSKH Ngữ văn: 5.04.32 / Đinh Khắc Thuân. - H., 1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       229 
 | 
     
       
       Giai đoạn đá mới - sơ kỳ kim khí ở Việt Nam và Đông Nam Á : LA PTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Ngô Thế Phong. - H., 1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       230 
 | 
     
       
       Di tích thời Mạc vùng Dương Kinh (Hải Phòng) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Văn Sơn. - H., 1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       231 
 | 
     
       
       Chuông đồng thời Tây Sơn ở Hà Nội và vùng phụ cận : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Thị Minh Lý. - H., 1996. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       232 
 | 
     
       
       Di tích chùa tháp Phổ Minh ở Nam Hà : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Xuân Năm. - H., 1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       233 
 | 
     
       
       Phong
 trào đấu tranh chống Mỹ của giáo chức, học sinh, sinh viên Sài Gòn-Chợ 
Lớn-Gia Định : Luận án PTS Lịch sử : 5.03.04 / Hồ Hữu Nhật. - H., 1986. 
   
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       234 
 | 
     
       
       Phan Bội Châu con người và sự nghiệp cứu nước : LAPTS KH Lịch sử / Chương Thâu. - H., 1981 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       235 
 | 
     
       
       Cuộc khởi nghĩa Phan Bá Vành (1820 - 1827) : LATS Sử học / Nguyễn Cảnh Minh. - H., 1981   
 | 
    
| 
       
       237 
 | 
     
       
       Quá trình xác lập chủ quyền của Việt Nam tại quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Nhã. - H., 2003    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       238 
 | 
     
       
       Quan hệ Xiêm-Việt từ 1782 đến 1847 : LA TS Lịch Sử: 5.03.03 / Đặng Văn Chương. - H., 2003 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       239 
 | 
     
       
       Quá
 trình vận động cách mạng giải phóng dân tộc ở Nghệ An trong thời kỳ 
1939-1945 : LA TS Lịch sử: 5.03.04 / Trần Văn Thức. - H., 2003 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       240 
 | 
     
       
       Hoa văn mặt chăn Thái ở Mường Tấc - Phù Yên - Sơn La : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.10 / Hoàng Lương. - H., 1986 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       241 
 | 
     
       
       Về một số làng buôn ở đồng bằng Bắc bộ thế kỷ XVII-XIX : LA PTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Quang Ngọc. - H., 1986 
 | 
    
| 
       
       243 
 | 
     
       
       Sử
 dụng kiến thức lịch sử thế giới hiện đại trong dạy học khoá trình lịch 
sử Việt Nam từ 1919 đến 1991 ở trường trung học phổ thông : LA TS Giáo 
dục học: 5.07.02 / Nguyễn Xuân Trường. - H., 2003    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       244 
 | 
     
       
       Liên
 minh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam - 
cái phổ biến và cái đặc thù : LA TS Triết học: 5.01.02 / Trương Quang 
Khải. - H., 2004.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       245 
 | 
     
       
       Nghiên cứu ấn triện thời Nguyễn Việt Nam : LAPTSKH Ngữ văn: 5.04.32 / Nguyễn Công Việt. - Viện Nghiên cứu Hán Nôm H., 1996    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       246 
 | 
     
       
       Từ
 khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa trong cách mạng tháng Tám năm 
1945 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Nguyễn Thanh Tâm. - H., 1992.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       247 
 | 
     
       
       Tín dụng nông nghiệp ở nước ta dưới thời Pháp thuộc : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Phạm Quang Trung. - H., 1993. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       248 
 | 
     
       
       Hồ Chí Minh với việc xây dựng nền văn hoá mới Việt Nam trước năm 1954 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Bùi Đình Phong. - H., 1993    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       249 
 | 
     
       
       Quan
 hệ Việt Nam - Lào - Campuchia trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp 
1945-1954 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Đỗ Đình Hoàng. - H., 1993 
 | 
    
| 
       
       253 
 | 
     
       
       Quá
 trình hình thành liên bang Mỹ và những đặc điểm xã hội - văn hoá Mỹ : 
LA TS sử học: 5.03.04 / Nguyễn Thái Yên Hương. - H., 2003    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       254 
 | 
     
       
       Một
 số chính sách và giải pháp kinh tế - xã hội chủ yếu nhằm bảo tồn, tôn 
tạo và nâng cao hiệu quả khai thác di tích lịch sử - văn hoá của dân tộc
 giai đoạn phát triển mới của đất nước : LATS kinh tế: 5.02.05 / Từ Mạnh
 Lương. - H., 2003    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       255 
 | 
     
       
       Tư
 tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng Việt Nam 
(2-1930 đến 8-1945) : LATS Quân sự: 6.01.08 / Lê Văn Thái. - H., 2003 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       256 
 | 
     
       
       Cuộc chiến đấu bảo vệ thành phố cảng - khu công nghiệp Hải Phòng (1965-1972) : LA TS quân sự: 6.01.08 / Vũ Tang Bồng. - H., 2003 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       257 
 | 
     
       
       Quá trình cải tổ Bungari (1987-1990) : LATS lịch sử: 5.03.04 / Lê Trung Dũng. - H., 2003 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       258 
 | 
     
       
       Vấn
 đề tự ý thức trong lịch sử triết học phương Tây (từ triết học Hy lạp cổ
 đại đến triết học Mác) : LATS Triết học: 5.01.01 / Nguyễn Văn Sanh. - 
H., 2003 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       260 
 | 
     
       
       Quá
 trình hình thành phát triển chính sách kinh tế nhiều thành phần của 
Đảng Cộng sản Việt Nam : LAPTS Lịch sử: 5.03.16 / Nguyễn Tiến Dũng. - 
Học viện Nguyễn Ái Quốc H., 1992    
 | 
    
| 
       
       263 
 | 
     
       
       Phố cảng Đà Nẵng từ năm 1802 đến năm 1860 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Lưu Trang. - H., 2004. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       264 
 | 
     
       
       Đảng
 Cộng sản Việt Nam lãnh đạo công tác lưu trữ từ năm 1945 đến năm 2000 : 
LATS Lịch sử: 5.03.16 / Nghiêm Kỳ Hồng. - H., 2004    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       265 
 | 
     
       
       Chính sách thương nghiệp của Triều Nguyễn nửa đầu thế kỷ XIX : LATS Sử học: 5.03.15 / Trương Thị Yến. - H., 2004    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       266 
 | 
     
       
       Quan hệ Mỹ - Trung Quốc sau chiến tranh lạnh (1989-2000) : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Nguyễn Thị Canh. - H., 2004    
 | 
    
| 
       
       268 
 | 
     
       
       Những
 biến đổi kinh tế - xã hội ở nông thôn đồng bằng sông Cửu Long từ năm 
1975 đến năm 1995 : LATS Sử học: 5.03.15 / Huỳnh Thị Gấm. - Đại học quốc
 gia T.p.Hồ Chí Minh. Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn. - Tp. 
Hồ Chí Minh, 1999 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       269 
 | 
     
       
       Kinh
 tế Sóc Trăng thời Pháp thuộc 1867 - 1945 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Trần
 Thị Mai. - ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường ĐH KHXH và nhân văn. - 
Tp. Hồ Chí Minh, 1998.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       270 
 | 
     
       
       Báo
 chí Sài gòn thời kỳ 1954 - 1963 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Dương Kiều 
Linh. - ĐH quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường ĐHKHXH và nhân văn. - Tp. Hồ
 Chí Minh, 1999 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       271 
 | 
     
       
       Công
 tác giao thông liên lạc phục vụ việc truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào 
Việt Nam đầu thế kỷ thứ XX : LAPTS Sử học: 5.03.15 / Nguyễn Văn Khoan. -
 H., 1985.    
 | 
    
| 
       
       273 
 | 
     
       
       Sự hình thành tư tưởng thiền Phật giáo : LATS Triết học: 5.01.01 / Hoàng Thị Thơ. - H., 2004.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       274 
 | 
     
       
       Thành Quảng Trị và vai trò của nó trong lịch sử dân tộc (1809-1972) : LA TS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Bình. - H., 2004.  
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       275 
 | 
     
       
       Sử
 dụng văn kiện Đảng trong dạy học lịch sử Việt Nam giai đoạn 1930-1945 ở
 lớp 12 trung học phổ thông : LA TS Giáo dục học: 5.07.02 / Đỗ Hồng 
Thái. - H., 2004 
 | 
    
| 
       
       276 
 | 
     
       
       Quá
 trình nhận thức của Đảng cộng sản Việt Nam về con đường tiến lên chủ 
nghĩa xã hội ở miền Bắc (1954-1975) : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Trần Tăng 
Khởi. - H., 2002    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       277 
 | 
     
       
       Tình
 hình ruộng đất và kinh tế nông nghiệp ở huyện Đông Sơn (Thanh Hoá ) nửa
 đầu thế kỉ XIX : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Trịnh Thị Thuỷ. - H., 2002    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       278 
 | 
     
       
       Quan xưởng ở kinh đô Huế từ 1802 đến 1884 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Văn Đăng. - H., 2002. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       279 
 | 
     
       
       Hoạt động đối ngoại của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà thời kì 1945-1950 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Trọng Hậu. - H., 2001 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       280 
 | 
     
       
       Đảng
 chỉ đạo dành thắng lợi từng bước trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu 
nước thời kỳ 1965-1975 : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Nguyễn Xuân Tú. - H., 
2001    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       281 
 | 
     
       
       Tìm
 hiểu tư tưởng chính trị Nho giáo Việt Nam từ Lê Thánh Tông đến Minh 
Mệnh : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Hoài Văn. - H., 2001.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       282 
 | 
     
       
       Con đường phát triển kinh tế xã hội của một số nước ASEAN : LATS Sử học: 5.03.04 / Hoàng Phong Hà. - H., 2001 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       283 
 | 
     
       
       Quá
 trình hình thành nhà nước Cộng hoà liên bang Đức sau chiến tranh thế 
giới thứ 2 (1945-1949) : LA TS sử học: 5.03.04 / Nguyễn Thị Liên Hương. -
 H., 2001 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       284 
 | 
     
       
       Đảng Quốc đại với cuộc đấu tranh đòi quyền tự trị ấn Độ từ 1916 đến 1920 : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Văn Ngọc Thành. - H., 2002 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       285 
 | 
     
       
       Đồng
 bào phật giáo Hoà Hảo An Giang trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước
 (1954-1975) : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Bùi Thị Thu Hà. - H., 2002    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       286 
 | 
     
       
       Chính sách thuế của thực dân Pháp ở Bắc kỳ từ 1897 đến 1945 : LA TS Lịch sử: 5.03.15 / Hồ Tuấn Dung. - H., 2002.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       287 
 | 
     
       
       Lịch
 sử phát triển địa chất Kainozoi thềm lục địa Đông Nam Việt Nam : 
LAPTSKH Địa chất: 10612 / Lê Văn Cự. - Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà 
Nội H., 1986    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       288 
 | 
     
       
       Xã
 hội Campuchia dưới chế độ diệt chủng Pôn Pốt - Iêng Xary - Khiêu Sam 
Phon : LAPTS Lịch sử: 50.304 / Phạm Đức Thành. - H., 1985 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       289 
 | 
     
       
       Công nhân công ty cơ khí Hà Nội (1958-1998) : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Nguyễn Đức Chiến. - H., 2002    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       290 
 | 
     
       
       Di tích chùa Thầy (Hà Tây) : LATS Lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Văn Tiến. - H., 2001    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       291 
 | 
     
       
       Khu di tích Cát Tiên ở Lâm Đồng : LA TS lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Tiến Đông. - H., 2002 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       292 
 | 
     
       
       Tư
 tưởng Hồ Chí Minh về vai trò thanh niên và sự vận dụng của Đảng Cộng 
sản Việt Nam trong công cuộc xây dựng đất nước (từ 1975-1996) : LS TS 
Triết học: 5.03.16 / Trần Thị Nhơn. - H., 2001 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       293 
 | 
     
       
       Nội thương Bắc Kỳ thời kỳ 1919-1939 : LS TS Lịch sử: 5.03.15 / Vũ Thị Minh Hương. - H., 2002 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       294 
 | 
     
       
       Tư
 tưởng chính trị - pháp lý ở làng xã cổ truyền và ảnh hưởng của nó đối 
với xã hội Việt Nam : LATS Luật học: 5.05.01 / Nguyễn Thị Việt Hương. - 
H., 2001 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       295 
 | 
     
       
       Hồi
 giáo trong đời sống chính trị, văn hoá - xã hội của Malaysia: Giai đoạn
 1957-1987 : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Phạm Thị Vinh. - H., 2001.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       299 
 | 
     
       
       Sự nghiệp giáo dục vùng đồng bằng sông Cửu Long (1986-1996) : LATS Lịch sử: 05.03.15 / Mai Ngọc Luông, 2004    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       300 
 | 
     
       
       Lịch
 sử hình thành và phát triển vùng giải phóng ở huyện Cai Lậy, tỉnh Mỹ 
Tho trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975) : LATS Lịch 
sử: 5.03.15 / Lê Văn Tý. - Tp. Hồ Chí Minh, 2003.    
 | 
    
| 
       
       301 
 | 
     
       
       Căn
 cứ địa kháng chiến chống thực dân Pháp ở miền Trung và Tây Nam Bộ : 
LATS Lịch sử: 5.03.15 / Lê Song Toàn. - Tp. Hồ Chí Minh, 2003    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       302 
 | 
     
       
       Lịch
 sử tư tưởng lập hiến nửa đầu thế kỷ XX và sự ra đời của hiến pháp đầu 
tiên ở Việt Nam : LA TS Lịch sử: 5.03.15 / Đặng Thanh Xuân. - Tp. Hồ Chí
 Minh, 2003    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       303 
 | 
     
       
       Kinh
 tế Hà Tiên - Rạch Giá thời Pháp thuộc (1867-1939) : LA PTS KH Lịch sử: 
05.03.15 / Nguyễn Thuỳ Dương. - Tp. Hồ Chí Minh, 1997 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       304 
 | 
     
       
       Quá
 trình phát triển kinh tế - xã hội Philippin giai đoạn 1966-1986 (Trong 
thời kỳ cầm quyền của Tổng thống F. Marcos) : LATS Sử học: 5.03.04 / 
Quang Thị Ngọc Huyền. - H., 2005 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       305 
 | 
     
       
       Tình hình kinh tế An Giang thời Pháp thuộc (1867 - 1929) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Võ Thị Hồng. - Tp. Hồ Chí Minh, 1995    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       306 
 | 
     
       
       Căn
 cứ địa kháng chiến chống thực dân Pháp ở miền Đông Nam bộ (1945 - 1954)
 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Hồ Sơn Đài. - Tp. Hồ Chí Minh, 1995 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       307 
 | 
     
       
       Chiến
 tranh nhân dân vùng ven tây nam Sài Gòn - Gia Định trong kháng chiến 
chống Mỹ (1954 - 1975) : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Trương Minh Nhựt. - Tp.
 Hồ Chí Minh, 1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       308 
 | 
     
       
       Phong trào yêu nước chống Pháp ở Sơn La từ cuối thế kỷ XIX đến năm 1945 : LA TS Lịch sử: 5.03.15 / Phạm Văn Lực. - H., 2005    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       309 
 | 
     
       
       Lịch
 sử ngành sản xuất vũ khí ở Nam Bộ trong kháng chiến chống Pháp (1945 - 
1954) : LA PTS KH Lịch sử: 5.03.15 / Đinh Thu Xuân. - Tp. Hồ Chí Minh, 
1993    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       310 
 | 
     
       
       Bước
 đầu tìm hiểu chế độ sở hữu & canh tác ruộng đất ở làng Việt, Nam Bộ
 nữa đầu thế kỷ XIX qua địa bạ : LA PTS KH Lịch sử: 5.03.15 / Trần Thị 
Thu Lương. - Tp. Hồ Chí Minh, 1993 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       311 
 | 
     
       
       Những
 biến đổi của đội ngũ công nhân công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh (1975 -
 1995) : LAPTS Lịch sử: 5.03.15 / Đào Quang Trung. - Tp. Hồ Chí Minh, 
1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       312 
 | 
     
       
       Đấu tranh ngoại giao giữa Việt Nam với Pháp thời kỳ 1945-1954 : LA TS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Văn Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh, 1996 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       313 
 | 
     
       
       Cuộc
 kháng chiến chống Mỹ cứu nước trong giai đoạn 1969-1972: Chống phá bình
 định nông thôn ở Nam Bộ : LA PTS KH Lịch sử: 5.03.15 / Hà Minh Hồng. - 
Tp. Hồ Chí Minh, 1997 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       314 
 | 
     
       
       Đời
 sống xã hội và tâm lý nông dân người Việt ở làng Hoà Hảo tỉnh An Giang 
trước và sau năm 1975 : LA PTS KH Lịch sử: 5.03.10 / Phạm Bích Hợp. - 
Tp. Hồ Chí Minh, 1996    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       315 
 | 
     
       
       Sự
 hình thành và phát triển của đội ngũ công nhân cao su Đồng Nai qua các 
thời kỳ lịch sử (1906-1991) : LA PTS KH Lịch sử: 5.03.15 / Trần Toản. - 
Tp. Hồ Chí Minh, 1994.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       316 
 | 
     
       
       Đạo
 Phật trong cộng đồng người Việt ở Nam bộ Việt Nam (Từ thế kỷ XVII đến 
1975) : LA PTS KH Lịch sử: 5.03.10 / Trần Hồng Liên. - Tp. Hồ Chí Minh, 
1993    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       317 
 | 
     
       
       Chơi chữ trong tiếng Việt : LA PTS KH Ngữ văn: 5.04.27 / Trương Văn Sinh. - Tp. Hồ Chí Minh, 1993 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       318 
 | 
     
       
       Khu sản xuất gốm Tam Thọ (Thanh Hóa) : LA TS Lịch sử: 62.22.60.01 / Đỗ Quang Trọng. - H., 2005    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       319 
 | 
     
       
       Vai
 trò của Bộ Công trong việc xây dựng kinh đô Huế dưới triều đại Nguyễn 
(giai đoạn 1802 - 1884) : LATS Lịch sử: 62.22.54.01 / Phan Tiến Dũng. - 
H., 2005 
 | 
    
| 
       
       320 
 | 
     
       
       Quan
 niệm của Nho giáo về con người, về giáo dục và đào tạo con người : LATS
 Triết học: 62.22.80.01 / Nguyễn Thị Tuyết Mai. - H., 2005 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       321 
 | 
     
       
       Tác
 động của quá trình công nghiệp hoá đến sự phát triển kinh tế của Đài 
Loan trong thời kỳ 1949-2000 - Thực trạng và bài học kinh nghiệm đối với
 Việt Nam : LATS Kinh tế: 5.02.04 / Nguyễn Trọng Nghĩa. - H., 2004    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       322 
 | 
     
       
       Đảng
 Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa từ
 1986 đến 2001 : LA TS Lịch sử: 5.03.16 / Nguyễn Hữu Luận. - H., 2004 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       323 
 | 
     
       
       Tư tưởng Việt Nam thời Trần : LA TS Lịch sử: 5.03.15 / Trần Thuận. - Tp. Hồ Chí Minh, 2003.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       324 
 | 
     
       
       Quá
 trình phát triển kinh tế - xã hội ở Liên bang Nga (1992 - 2004) : LATS 
Lịch sử: 62.22.50.05 / Nguyễn Thị Huyền Sâm. - H., 2006 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       325 
 | 
     
       
       Truyện ngắn Việt Nam 1945 - 1975 diện mạo lịch sử của thể loại : LATS Ngữ văn: 62.22.34.01 / Hoả Thị Thuý. - H., 2006 
 | 
    
| 
       
       326 
 | 
     
       
       Lịch
 sử hình thành và phát triển hệ thống thông tin - thư viện đại học Mỹ và
 định hướng vận dụng một số kinh nghiệm vào thư viện đại học Việt Nam : 
LATS Sử học: 62.22.50.05 / Nguyễn Huy Chương. - H., 2006 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       327 
 | 
     
       
       Giáo
 dục thế giới quan duy vật biện chứng với việc khắc phục bệnh chủ quan 
duy ý chí trong đội ngũ cán bộ ở Lào hiện nay : LATS Triết học: 
62.22.80.05 / Vilaphăn Đuôngmany. - H., 2006. 
 | 
    
| 
       
       329 
 | 
     
       
       Quan hệ Việt Nam - Liên hiệp châu Âu (1990 - 2004) : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Hoàng Thị Như Ý. - Tp. Hồ Chí Minh, 2006. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       330 
 | 
     
       
       Dạy
 học các nhân vật lịch sử trong chương trình lịch sử Việt Nam 1858 - 
1930 ở trường trung học phổ thông : LATS Giáo dục học: 62.14.10.05 / 
Nguyễn Văn Phong. - H., 2006 
 | 
    
| 
       
       332 
 | 
     
       
       Xây
 dựng hệ thống thao tác sư phạm trong dạy học lịch sử ở trường trung học
 phổ thông : LATS Giáo dục học: 62.12.10.05 / Kiều Thế Hưng. - H., 2006 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       333 
 | 
     
       
       Cuộc đấu tranh chống phá hội tề ở Đồng bằng Bắc Bộ (1947 - 1954) : LATS Quân sự: 6.01.08 / Trần Văn Thức. - H., 2005 
 | 
    
| 
       
       335 
 | 
     
       
       Phụ
 nữ miền Nam trong đấu tranh chính trị thời kỳ kháng chiến chống Mỹ, cứu
 nước (1954-1975) : LATS lịch sử: 5.03.15 / Vũ Thị Thuý Hiền. - H., 2004
    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       336 
 | 
     
       
       Quá
 trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn ở Đài Loan
 (1949-2000) : LATS Sử học: 5.3.04 / Nguyễn Đình Liêm. - H., 2004    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       337 
 | 
     
       
       Trang viên Nhật Bản thế kỷ VIII - XVI qua trang viên Oyama và Hine : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Phan Hải Linh. - H., 2006.  
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       338 
 | 
     
       
       Quá
 trình phát triển quan hệ Việt Nam - Ấn Độ từ năm 1986 đến năm 2004 : 
LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Hoàng Thị Điệp. - H., 2006    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       339 
 | 
     
       
       Phong
 trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Thanh Hoá cuối thế kỷ XIX 
(1885-1895) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Vũ Quý Thu. - H., 2006 
 | 
    
| 
       
       341 
 | 
     
       
       Cuộc đồng khởi ở Nam Bộ và cực Nam Trung Bộ năm 1960 : LATS Sử học: 62.22.54.05 / Nguyễn Xuân Năng. - H., 2005 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       342 
 | 
     
       
       Căn
 cứ địa U Minh trong hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc
 Mỹ xâm lược (1945-1975) : LATS Sử học: 62.22.54.05 / Trần Ngọc Long. - 
H., 2005   
 | 
    
| 
       
       345 
 | 
     
       
       Hoạt
 động của lực lượng gìn giữ hoà bình Liên hợp quốc sau chiến tranh lạnh :
 LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Nguyễn Hồng Quân. - H., 2006. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       348 
 | 
     
       
       Dòng
 họ và đời sống làng xã ở đồng bằng Bắc bộ qua tư liệu ở một số xã thuộc
 huyện Thạch Thất - Hà Tây : LATS Lịch sử: 62.22.70.01 / Phan Chí Thành.
 - H., 2006     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       349 
 | 
     
       
       Chủ
 trương của Đảng cộng sản Việt Nam trong quan hệ với Trung Quốc từ năm 
1975 đến năm 2001 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Nguyễn Thị Mai Hoa. - 
H., 2007 
 | 
    
| 
       
       351 
 | 
     
       
       Di tích kiến trúc Hội An trong tiến trình lịch sử : LATS Lịch sử: 62.22.54.01 / Tạ Thị Hoàng Vân. - H., 2007 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       352 
 | 
     
       
       Đảng
 Cộng sản Việt Nam lãnh đạo khôi phục, cải tạo và phát triển kinh tế 
miền Bắc từ 1954 đến 1960 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Nguyễn Đức Ngọc.
 - H., 2007 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       353 
 | 
     
       
       Những ngôi chùa "Tiền Phật hậu thánh" ở vùng châu thổ Bắc Bộ : LATS Văn hoá học: 62.31.70.05 / Phạm Thị Thu Hương. - H., 2007    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       354 
 | 
     
       
       Đảng
 cộng sản Việt Nam lãnh đạo chống chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh" 
của đế quốc Mỹ từ 1969 đến 1975 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Lê Văn 
Mạnh. - H., 2007    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       355 
 | 
     
       
       Nghiên
 cứu so sánh chính sách dân tộc của Trung Quốc và Việt Nam thời hiện đại
 : LATS Lịch sử: 62.22.70.01 / Đằng Thành Đạt. - H., 2007 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       356 
 | 
     
       
       Vương triều Mogol và vị trí của nó trong lịch sử Ấn Độ : LATS Lịch sử: 62.22.50.01 / Nguyễn Phương Lan. - H., 2007 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       357 
 | 
     
       
       Đảng
 bộ tỉnh Tây Ninh lãnh đạo đồng bào theo đạo Cao Đài tham gia kháng 
chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Võ 
Thị Hoa. - H., 2007 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       358 
 | 
     
       
       Các
 Đảng bộ tỉnh, thành đồng bằng Bắc Bộ lãnh đạo phong trào giải phóng dân
 tộc tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám (1939-1945) : LATS Lịch sử: 
62.22.56.01 / Nguyễn Đình Cả. - H., 2007 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       359 
 | 
     
       
       Đảng
 Cộng sản Việt Nam lãnh đạo kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại 
giao trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước từ 1965 đến 1/1973 : LATS Lịch
 sử: 62.22.56.01 / Nguyễn Văn Bạo. - H., 2007 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       360 
 | 
     
       
       Chiến
 khu Quang Trung trong cao trào kháng Nhật cứu nước và tổng khởi nghĩa 
tháng Tám năm 1945 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Bùi Ngọc Thạch. - H., 
2008 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       361 
 | 
     
       
       Quá
 trình phát triển kinh tế - xã hội ở nông thôn Lào từ 1975 đến 2000 : 
LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Keng Lao Blia Yao. - H., 2007    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       362 
 | 
     
       
       Vấn
 đề phụ nữ trên báo chí tiếng Việt trước cách mạng tháng Tám năm 1945 : 
LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Đặng Thị Vân Chi. - H., 2007    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       363 
 | 
     
       
       Quá
 trình hình thành và phát triển của ca hát chuyên nghiệp Việt Nam : LATS
 Nghệ thuật học: 62.21.01.01 / Trương Ngọc Thắng. - H., 2008 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       364 
 | 
     
       
       Hồ Chí Minh phát triển chủ nghĩa yêu nước từ năm 1911 đến năm 1945 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Dương Đình Sơn. - H., 2008.     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       365 
 | 
     
       
       Sử
 dụng tài liệu lịch sử địa phương trong dạy học lịch sử Việt Nam giai 
đoạn 1919 - 1975 ở trường trung học phổ thông Thừa Thiên Huế : LATS Giáo
 dục học: 62.14.10.05 / Nguyễn Thành Nhân. - H., 2007 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       366 
 | 
     
       
       Khảo sát từ ngữ một số tác phẩm Hán văn Đông Kinh Nghĩa Thục : LATS Ngôn ngữ học: 62.22.01.01 / Đỗ Thuý Nhung. - H., 2008.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       367 
 | 
     
       
       Quá
 trình tập hợp lực lượng trong phong trào Cộng sản Quốc tế từ năm 
1991-2005 : LATS Sử học: 62.22.52.01 / Đặng Công Minh. - H., 2008 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       368 
 | 
     
       
       Phong
 trào yêu nước và cách mạng ở Phú Yên từ cuối thế kỷ XIX đến Cách mạng 
tháng Tám năm 1945 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Nguyễn Văn Thưởng. - 
H., 2008 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       369 
 | 
     
       
       Thanh
 niên Thủ đô Hà Nội trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1965-1975) : 
LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Phạm Bá Khoa. - H., 2007    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       370 
 | 
     
       
       Quan hệ Việt Nam - Lào từ năm 1975 -2005 : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Nguyễn Thị Phương Nam. - H., 2007 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       371 
 | 
     
       
       Những
 nhân tố và tiến trình lịch sử phát triển bình thường hoá quan hệ Việt 
Nam - Trung Quốc : LATS Quan hệ Quốc tế / Vũ Công Huấn. - Bắc Kinh, 
2008.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       372 
 | 
     
       
       Đảng
 lãnh đạo xây dựng và hoạt động của vành đai diệt Mỹ ở chiến trường miền
 Nam (1965-1975) : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Trịnh Thị Hồng Hạnh. - 
H., 2008 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       373 
 | 
     
       
       Sự ra đời và phát triển Đảng bộ tỉnh Hà Nam từ năm 1930 đến năm 1965 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Nguyễn Duy Hạnh. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       374 
 | 
     
       
       Các
 thủ phủ thời chúa Nguyễn (1558-1775) trên đất Quảng Trị và Thừa Thiên 
Huế : LATS Lịch sử: 62.22.54.01 / Phan Thanh Hải. - H., 2008.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       375 
 | 
     
       
       Chính
 sách đối ngoại của Mỹ đối với Nhật Bản trong nửa đầu thế kỷ XX : LATS 
Lịch sử: 62.22.50.05 / Trần Thiện Thanh. - H., 2008   
 | 
    
| 
       
       376 
 | 
     
       
       Quan hệ Nhật Bản - ASEAN (1975 - 2000) : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Ngô Hồng Điệp. - Huế, 2008 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       377 
 | 
     
       
       Khảo cổ học tiền - sơ sử và lịch sử Lâm Đồng : LATS Lịch sử: 62.22.60.01 / Trần Văn Bảo. - H., 2008    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       378 
 | 
     
       
       Đấu
 tranh chống gián điệp biệt kích của Mỹ - Nguỵ xâm nhập vào miền Bắc 
Việt Nam bằng đường không (1961-1973) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Phạm
 Thanh Hải. - H., 2008    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       379 
 | 
     
       
       Phong
 trào yêu nước chống xâm lược ở Bình Định từ cuối thế kỷ XIX đến tháng 
Tám năm 1945 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Nguyễn Thị Thanh Hương. - H.,
 2009 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       380 
 | 
     
       
       Văn hoá Đa Bút trong diễn trình lịch sử văn hoá Việt Nam : LATS Văn hoá học: 62.31.70.01 / Nguyễn Xuân Ngọc. - H., 2009 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       381 
 | 
     
       
       Các
 bảo tàng Quốc gia Lào với nhiệm vụ giáo dục truyền thống lịch sử - văn 
hoá : LATS Văn hoá học: 62.31.73.01 / Sỉ Thon Chănthavông. - H., 2008    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       382 
 | 
     
       
       Các di tích Văn Miếu Bắc Ninh - Hải Dương - Hưng Yên : LATS Lịch sử: 62.22.60.01 / Dương Văn Sáu. - H., 2008    
 | 
    
| 
       
       384 
 | 
     
       
       Thành
 Tây Đô và vùng đất Vĩnh Lộc (Thanh Hoá ) từ cuối thế kỷ XIV đến giữa 
thế kỷ XIX : LATS Lịch sử: 62.22.54.01 / Nguyễn Thị Thuý. - H., 2009    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       385 
 | 
     
       
       Đổi
 mới kiểm tra. đánh giá kết quả học tập của học sinh trong dạy học lịch 
sử ở trường trung học cơ sở : LATS Giáo dục học: 62.14.10.05 / Nguyễn 
Thị Bích. - H., 2009    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       386 
 | 
     
       
       Lịch
 sử phát triển xã hội huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh thời đầu đổi 
mới (1986 - 2000) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Hoàng Văn Lễ. - Tp. Hồ 
Chí Minh, 2005 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       387 
 | 
     
       
       Lịch sử phát triển vùng Đồng Tháp Mười (1945 -1995) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Ngô Văn Bé. - Tp. Hồ Chí Minh, 2005 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       388 
 | 
     
       
       Đặc điểm văn hoá - lịch sử trong kiến trúc đình, chùa Nam Bộ : LATS Kiến trúc: 60.58.01 / Phạm Anh Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh, 2004 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       389 
 | 
     
       
       Tư tưởng Ngô Thì Nhậm (1746 - 1803) : LATS Triết học: 62.22.80.05 / Trần Ngọc Ánh. - Tp. Hồ Chí Minh, 2006 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       390 
 | 
     
       
       Vấn
 đề đức trị và pháp trị trong lịch sử tư tưởng Việt Nam : LATS Triết 
học: 62.22.80.05 / Phan Quốc Khánh. - Tp. Hồ Chí Minh, 2004    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       391 
 | 
     
       
       Chuyển
 biến kinh tế - xã hội ở Mỹ Tho - Gò Công thời kỳ 1861 - 1939 : LATS 
Lịch sử: 62.22.54.05 / Nguyễn Minh Tiến. - Tp. Hồ Chí Minh, 2005    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       392 
 | 
     
       
       Vai
 trò của nhân tố chủ quan trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở
 Việt Nam hiện nay : LATS Triết học: 62.22.80.05 / Nguyễn Thị Bích Thuỷ.
 - Tp. Hồ Chí Minh, 2005 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       393 
 | 
     
       
       Đô
 thị cổ Sresthapura và thánh địa Vát Phu trong bối cảnh Champasak, nước 
Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào : LATS Lịch sử: 62.22.60.01 / Thonglith 
Luangkhoth. - H., 2008    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       394 
 | 
     
       
       Tổ
 chức xứ, họ đạo công giáo ở đồng bằng Bắc bộ đến trước cách mạng tháng 
Tám 1945 : LATS Triết học: 62.22.90.01 / Nguyễn Phú Lợi. - H., 2009 
 | 
    
| 
      
        | 
    |
| 
       
       396 
 | 
     
       
       Chính
 sách đối ngoại của Thái Lan (Xiêm) nửa cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX :
 LATS Khoa học Lịch sử: 5.03.04 / Đào Minh Hồng. - Tp. Hồ Chí Minh, 2000
    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       397 
 | 
     
       
       Một
 thế kỷ nghiên cứu lịch sử văn học Việt Nam (qua một số công trình văn 
học sử) : LATS Ngữ văn: 62.22.32.01 / Lê Quang Tư. - H., 2009.    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       398 
 | 
     
       
       Phật
 giáo Hoà Hảo - hệ thống giáo hội và các tổ chức chính trị, quân sự thời
 kỳ 1945-1975 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Lâm Quang Láng. - Tp. Hồ Chí
 Minh, 2007 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       399 
 | 
     
       
       Quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ (1995-2005) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Trần Nam Tiến. - Tp. Hồ Chí Minh, 2008 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       400 
 | 
     
       
       Tổ
 chức, sử dụng và bố trí lực lượng phòng không trong đánh địch tiến công
 hoả lực trên hướng chiến lược Miền Bắc : LATS Quân sự: 62.86.62.01 / Lê
 Hữu Đức. - H., 2007 
 | 
    
| 
       
       401 
 | 
     
       
       Nghệ
 thuật mở đầu chiến dịch phản công trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc : 
LATS Quân sự: 62.86.62.05 / Hoàng Văn Vương. - H., 2007 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       402 
 | 
     
       
       Quốc sử quán triều Nguyễn (1820 - 1945) : LATS Lịch sử: 62.22.54.01 / Nguyễn Hữu Tâm. - H., 2009 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       403 
 | 
     
       
       Một
 số biến đổi ở làng xã châu thổ sông Hồng từ đầu thế kỷ XIX đến giữa thế
 kỷ XX (qua trường hợp làng Mễ Trì) : LATS Lịch sử: 62.22.54.01 / Kim 
Jong Ouk. - H., 2009 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       404 
 | 
     
       
       Đảng lãnh đạo sự nghiệp giáo dục đại học ở miền Bắc (1954 - 1975) : LATS  Lịch sử: 62.22.56.01 / Ngô Văn Hà. - H., 2009 
 | 
    
| 
       
       406 
 | 
     
       
       Quá
 trình xâm nhập Đông Nam Á của công ty Đông Ấn Anh từ đầu thế kỷ XVII 
đến giữa thế kỉ XĨ : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Lê Thanh Thuỷ. - H., 
2009.  
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       407 
 | 
     
       
       Hình
 thành khái niệm "cách mạng tư sản" theo hướng phát huy tính tích cực 
của học sinh trong dạy học lịch sử thế giới cận đại ở trường THPT : LATS
 Giáo dục học : 62.14.10.05 / Nguyễn Thị Thế Bình. - H., 2009    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       408 
 | 
     
       
       Mối
 quan hệ giữa mục tiêu, nội dung và phương pháp trong dạy học lịch sử 
thế giới hiện đại ở trường trung học phổ thông Việt Nam : LATS Giáo dục 
học : 62.14.10.05 / Lê Vinh Quốc. - H., 2009    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       409 
 | 
     
       
       Tiểu thuyết lịch sử Việt Nam từ 1945 đến nay : LATS Ngữ văn : 62.22.34.01 / Nguyễn Thị Tuyết Minh. - H., 2009 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       410 
 | 
     
       
       Công
 tác xây dựng Đảng tại miền Nam từ tháng 7 năm 1954 đến tháng 10 năm 
1961 : LATS Lịch sử : 62.22.56.01 / Nguyễn Bình. - H., 2009    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       411 
 | 
     
       
       Đảng
 lãnh đạo công tác tuyên truyền, cổ động chính trị ở miền Bắc (1960 - 
1975) : LATS Lịch sử : 62.22.56.01 / Phùng Thị Hiển. - H., 2009      
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       412 
 | 
     
       
       Quá
 trình xâm lược và chính sách cai trị của Pháp ở Lào (1885-1945) - Đặc 
điểm và hệ quả : LATS Lịch sử : 62.22.50.05 / Nghiêm Thị Hải Yến. - H., 
2009    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       413 
 | 
     
       
       Vai
 trò của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với công tác hậu cần quân đội từ năm 
1945 đến 1969 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Đoàn Quyết Thắng. - H., 2009 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       414 
 | 
     
       
       Văn hóa vật chất của dân tộc Nhật ở Shizuoka : LATS Lịch sử: 62.31.65.01 / Hoàng Minh Lợi. - H., 2010.  
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       415 
 | 
     
       
       Sự
 phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh về bạo lực cách mạng từ năm 1930 đến 
năm 1954 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Đồng Anh Dũng. - H., 2010     
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       416 
 | 
     
       
       Cuộc
 vận động thanh niên miền Bắc của Đảng Lao động Việt Nam (1965-1975) : 
LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Nguyễn Quang Liệu. - H., 2010 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       417 
 | 
     
       
       Quá
 trình đấu tranh củng cố độc lập dân tộc của Cộng hòa Indonesia 
(1967-1998) : LATS Lịch sử: 62.22.52.01 / Đinh Thanh Tú. - H., 2010 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       418 
 | 
     
       
       Đồ gốm Tiền Đông Sơn ở Phú Thọ và Vĩnh Phúc : LATS Lịch sử: 62.22.60.01 / Nguyễn Sỹ Toản. - H., 2010    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       419 
 | 
     
       
       Giáo phận Đà Nẵng - lịch sử và những vấn đề hiện tại : LATS Triết học: 62.22.90.01 / Đoàn Triệu Long. - H., 2010    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       420 
 | 
     
       
       Quá
 trình hình thành và phát triển của Khối Thịnh vượng chung từ cuối thế 
kỉ XIX đến cuối thế kỉ XX : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Bùi Hồng Hạnh. -
 H., 2009    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       421 
 | 
     
       
       Hợp tác an ninh trong ASEAN từ 1991 đến 2008 : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Lê Sĩ Hưng. - H., 2010    
 | 
    
| 
       
       423 
 | 
     
       
       Những
 biến đổi kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước thời Pháp thuộc 
(1862-1945) : LATS Khoa học Lịch sử: 62.22.54.05 / Bùi Thị Huệ. - Tp. Hồ
 Chí Minh, 2009 
 | 
    
| 
       
       424 
 | 
     
       
       Phong trào Cần Vương ở Phú Yên (1885-1892) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Đào Nhật Kim. - Tp. Hồ Chí Minh, 201 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       425 
 | 
     
       
       Phong trào chấn hưng Phật giáo ở Bắc Kỳ : LATS Triết học: 62.22.90.01 / Lê Tâm Đắc. - H., 2008 
 | 
    
| 
       
       426 
 | 
     
       
       Quá
 trình hình thành, phát triển và đổi mới Viện Kiểm sát nhân dân theo yêu
 cầu cải cách tư pháp ở Việt Nam : LATS Luật học: 62.38.01.01 / Trần Văn
 Nam. - H., 2010 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       427 
 | 
     
       
       Thanh
 niên xung phong miền Bắc trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 
những năm 1965-1975 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Trương Thị Mai Hương. -
 H., 2010 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       428 
 | 
     
       
       Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc từ 1986 đến 2006 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Phạm Phúc Vĩnh. - Tp. Hồ Chí Minh, 2010. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       429 
 | 
     
       
       Chính
 sách thực dân của Anh ở Ấn Độ từ thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XX : LATS 
Lịch sử: 62.22.50.05 / Trần Thị Thanh Vân. - H., 2010 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       430 
 | 
     
       
       Quan hệ Hàn Quốc - Hoa Kỳ (1961-1993) : LATS Sử học: 62.22.50.05 / Bùi Thị Kim Huệ. - Huế, 2010 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       431 
 | 
     
       
       Trí
 tuệ tạo hình của người Việt qua tượng Quán Thế Âm Nghìn Mắt Nghìn Tay 
thế kỉ XV - XVIII (vùng châu thổ sông Hồng) : LATS Nghệ thuật: 
62.21.20.01 / Đoàn Thị Mỹ Hương. - H., 2010 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       432 
 | 
     
       
       Quá
 trình thực hiện chủ trương cách mạng ruộng đất của Đảng ở tỉnh Thanh 
Hoá (1945-1957) : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Lê Thị Quỳnh Nga. - H., 
2010 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       433 
 | 
     
       
       Công
 tác vận động đồng bào công giáo của đảng bộ một số tỉnh ở miền Đông Nam
 Bộ từ năm 1986 đến năm 2006 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Đặng Mạnh 
Trung. - H., 2011 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       434 
 | 
     
       
       Quá
 trình xâm nhập của Pháp vào Việt Nam từ cuối thế kỷ XVII đến giữa thế 
kỷ XIX - nguyên nhân và hệ quả : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Nguyễn Mạnh
 Dũng. - H., 2011 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       435 
 | 
     
       
       Căn cứ kháng chiến chống Mỹ, cứu nước ở cực Nam Trung Bộ (1954-1975) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Chu Đình Lộc. - H., 2011. 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       436 
 | 
     
       
       Tổ
 chức, hướng dẫn ôn tập trong dạy học lịch sử ở trường trung học phổ 
thông (Vận dụng qua dạy học lịch sử lớp 10, chương trình chuẩn) : LATS 
Giáo dục học: 62.14.10.05 / Hoàng Thanh Tú. - H., 2011 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       437 
 | 
     
       
       Quan hệ Hoa Kỳ - Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2006 : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Vũ Thị Thu Giang. - H., 2011    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       438 
 | 
     
       
       Đảng
 lãnh đạo thực hiện chính sách ruộng đất ở Bắc Bộ từ năm 1945 đến năm 
1957 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Lý Việt Quang. - H., 2011    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       439 
 | 
     
       
       Quan hệ đối ngoại của vương triều Ayutthaya thế kỷ XIV - XVIII : LATS Lịch sử: 62.22.50.01 / Trần Thị Nhẫn. - H., 2011    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       440 
 | 
     
       
       Quan
 hệ giữa các tỉnh Hủa Phăn, Xiêng Khoảng, Bôlykhămxay, Khăm Muộn của Lào
 với Nghệ An, Hà Tĩnh của Việt Nam từ năm 1976 đến năm 2007 : LATS Lịch 
sử: 62.22.50.05 / Bùi Văn Hào. - H., 2011    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       441 
 | 
     
       
       Hoạt
 động tài chính ở liên khu Việt Bắc trong kháng chiến toàn quốc chống 
thực dân Pháp (1946-1954) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Phan Thị Thoa. -
 H., 2011      
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       442 
 | 
     
       
       Nâng
 cao chất lượng dạy học môn lịch sử ở trường trung học phổ thông với sự 
hỗ trợ của công nghệ thông tin (Qua thực nghiệm sư phạm ở một số 
tỉnh/thành phố Đồng bằng Bắc Bộ) : LATS Giáo dục học: 62.14.10.05 / 
Nguyễn Mạnh Hưởng. - H., 2011    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       443 
 | 
     
       
       Chuyển biến kinh tế - xã hội Dak Lăk từ năm 1975 đến năm 2003 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Nguyễn Duy Thuỵ. - H., 2011 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       444 
 | 
     
       
       Đô thị Hải Dương thời kỳ thuộc địa (1886-1945) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Phạm Thị Tuyết. - H., 2011 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       445 
 | 
     
       
       Hợp
 tác giữa Đảng cộng sản Việt Nam và đảng nhân dân cách mạng Lào về đào 
tạo cán bộ trong hệ thống chính trị từ 1986 đến 2006 : LATS Lịch sử: 
62.22.56.01 / Dương Thị Huệ. - H., 2011 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       446 
 | 
     
       
       Giáo dục Pháp-Việt ở Bắc Kỳ từ đầu thế kỷ XX đến năm 1945 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Trần Thị Phương Hoa. - H., 2011 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       447 
 | 
     
       
       Quan hệ liên bang Nga - Cộng hoà nhân dân Trung Hoa : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Nguyễn Thanh Thuỷ. - H., 2011 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       448 
 | 
     
       
       Đảng
 Cộng sản Việt Nam với việc thực hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng 
giải phóng dân tộc từ năm 1930 đến năm 1945 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 /
 Ngô Vương Anh. - H., 2011    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       449 
 | 
     
       
       Quan hệ Trung Quốc - Việt Nam giai đoạn 1950-1975 : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Nguyễn Thị Phương Hoa. - H., 2011    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       450 
 | 
     
       
       Hoạt
 động của bộ đội hoá học trong các chiến dịch ở Trị - Thiên (1968-1973) :
 LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Nguyễn Thành Hữu. - H., 2011 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       452 
 | 
     
       
       Người Hoa trong xã hội Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Dương Văn Huy. - H., 2011 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       453 
 | 
     
       
       Đảng
 lãnh đạo kết hợp phát triển kinh tế với thực hiện chính sách xã hội từ 
năm 1991 đến năm 2006 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Phạm Đức Kiên. - H.,
 2011    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       454 
 | 
     
       
       Đảng
 Cộng sản Việt Nam lãnh đạo kết hợp phát triển kinh tế với bảo đảm quốc 
phòng trên địa bàn Tây Nguyên từ năm 1996 đến năm 2006 : LATS Lịch sử: 
62.22.56.01 / Lê Nhị Hoà. - H., 2012 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       455 
 | 
     
       
       Những
 yếu tố văn hoá truyền thống trong việc tái hiện tượng đài các nhân vật 
lịch sử : LATS Văn hoá học: 62.31.70.05 / Đinh Gia Lê. - H., 2011 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       456 
 | 
     
       
       Đảng
 Cộng sản Việt Nam lãnh đạo hoạt động đối ngoại nhân dân từ năm 1986 đến
 năm 2006 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Lê Thị Tình. - H., 2012 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       457 
 | 
     
       
       Chính
 sách của Mỹ đối với các cường quốc Châu Âu trong việc mở rộng lãnh thổ 
(1787 - 1861) : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Lê Thành Nam. - H., 2011    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       458 
 | 
     
       
       Sự
 chuyển biến vai trò chính trị của Nhật Bản ở Đông Nam Á giai đoạn 1991 -
 2006 : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Hoàng Minh Hằng. - H., 2011 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       459 
 | 
     
       
       Phong
 trào yêu nước và cách mạng ở Bắc Trung Kỳ ba mươi năm đầu thế kỷ XX : 
LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Dương Thị Thanh Hải. - H., 2012 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       460 
 | 
     
       
       Hoạt
 động của Tôn Trung Sơn và tác động của nó đối với phong trào cách mạng 
trong cộng đồng người Hoa và Hoa kiều ở Việt Nam (Cuối thế kỷ XIX đầu 
thế kỷ XX) : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Nguyễn Thị Hương. - H., 201    
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       461 
 | 
     
       
       Cuộc
 đấu tranh của công an nhân dân chống các thế lực phản cách mạng ở Việt 
Nam từ năm 1975 đến năm 1985 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Đỗ Văn Dũng. -
 H., 2011 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       462 
 | 
     
       
       Quan hệ Ấn Độ - Liên Xô từ 1947 đến 1992 : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Lê Thế Cường. - H., 2011 
 | 
    
| 
       | 
    |
| 
       
       463 
 | 
     
       
       Tư sản Việt Nam ở Bắc Kỳ trong ba thập niên đầu thế kỷ XX : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Trần Thanh Hương. - H., 2012 
 | 
    
 
   (Còn nữa)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét