1
|
Đảng
Cộng sản Việt Nam với quá trình phát huy sức mạnh tổng hợp của nền quốc
phòng toàn dân bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa (1975 - 1991) : LAPTSKH
Lịch sử / Lê Mạnh Hùng.
|
|
|
2
|
Đồng khởi ở Bến Tre năm 1960 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Trần Quỳnh Cư.
|
|
|
3
|
Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết mậu thân 1968 tại miền Nam Việt Nam : LAPTSKH Lịch sử : 5.03.15 / Hồ Khang.
|
|
|
4
|
Ảnh - nguồn sử lược để nghiên cứu lịch sử : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.11 / Đào Xuân Chúc.
|
|
|
5
|
Tạo
biểu tượng về hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh qua dạy học lịch sử
Việt Nam lớp 12 trường phổ thông trung học : LAPTSKH Sư phạm - Tâm lý:
5.07.02 / Đặng Văn Hổ. - H., 1996
|
|
|
6
|
Chính
sách chính trị, quân sự của Pháp ở việt Nam trong giai đoạn 1945 - 1954
và nguyên nhân thất bại của chúng : LAPTSKH Quân sự: 6.01.08 / Nguyễn
Mạnh Hà. - H., 1996.
|
|
|
7
|
Đường
lối kháng chiến chống thực dân Pháp trong giai đoạn 1945 - 1954. Vai
trò của Hồ Chí Minh trong việc hoạch định và tổ chức thực hiện : LAPTSKH
Quân sự: 6.01.08 / Nguyễn Minh Đức. - H., 1996.
|
|
|
8
|
Một
số giá trị văn hoá nghệ thuật của ngôi chùa truyền thống vùng đồng bằng
sông Hồng : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.13 / Trần Lâm Biền. - H., 1996.
|
|
|
9
|
Kinh tế tư nhân ở Việt Nam từ 1986 đến năm 1995 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Hồ Sĩ Lộc. - H., 1996.
|
|
|
10
|
Cải cách của Trịnh Cương đầu thế kỷ XVIII : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Đức Nhuệ. - H., 2000.
|
|
|
11
|
Sự
thống nhất giữa "kính chúa và yêu nước" trong lịch sử tư tưởng Việt Nam
thời cận hiện đại : Luận án TS Triết học: 5.01.01 / Đỗ Lan Hiền. - H.,
2001.
|
|
|
12
|
Phụ
nữ quân đội trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) :
Luận án TS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Thị Ngọc Lâm. - H, 2001.
|
|
|
13
|
Đảng
với vấn đề ruộng đất trong phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh thời kỳ 1930 -
1931 : Luận án TS Lịch sử: 5.03.16 / Lê Văn Túc. - H., 2000.
|
|
|
14
|
Phong trào Cần Vương ở Bình Định (1858-1887) : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Phan Văn Cảnh. - H., 1997.
|
|
|
15
|
Phong trào Phật giáo Miền Nam Việt Nam năm 1963 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Lê Cung. - H., 1997.
|
|
|
16
|
Sách lược hòa hoãn của Đảng để giữ vững chính quyền thời kỳ 1945 - 1946 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Vũ Như Khôi.
|
|
|
17
|
Phòng
lưu trữ Uỷ ban hành chính thành phố Hà Nội (1954 - 1975) nguồn sử liệu
chữ viết nghiên cứu lịch sử Thủ đô : LAPTSKH Lịch sử / Hồ Văn Quýnh.
|
|
|
18
|
Văn hóa Hoa Lộc và vị trí của nó trong thời đại đồng thau Bắc Việt Nam : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Phạm Văn Đấu. - H., 1995.
|
|
|
19
|
Di tích chùa Bút Tháp : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Bùi Văn Tiến. - H., 1995.
|
|
|
20
|
Văn hóa Bàu Tró đặc trưng và loại hình : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Phạm Thị Ninh. - H., 1995.
|
|
|
21
|
Chùa Dâu và hệ thống chùa tứ pháp : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Mạnh Cường. - H., 1995
|
|
|
22
|
Chiến
lược đại đoàn kết của Đảng Cộng Sản Việt Nam trong thời kỳ kháng chiến
chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Hoàng Trang.
- H., 1995.
|
|
|
23
|
Đánh
giá khả năng khai thác các di tích lịch sử - văn hóa tỉnh Thừa Thiên -
Huế phục vụ mục đích du lịch : LAPTSKH Địa lý-địa chất: 01.07.02 / Trần
Văn Thắng. - H., 1995.
|
|
|
24
|
Sự
điều chỉnh chính sách của các nước lớn đối với châu Á - Thái Bình Dương
từ sau chiến tranh lạnh và vấn đề đặt ra với Việt Nam : LATS Lịch sử:
5.03.05 / Hồ Châu. - H., 1997.
|
|
|
25
|
Tìm hiểu một số mặt văn hóa truyền thống ở Bến Tre : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.13 / Nguyễn Chí Bền. - H., 1995.
|
26
|
Những cống hiến của tư tưởng Nguyễn Trãi vào lịch sử Việt Nam : LAPTSKH Lịch sử: 05.03.15 / Võ Xuân Đàn. - H., 1995
|
|
|
27
|
Về vai trò phật giáo ở Việt Nam : Qua triều đại nhà lý : LAPTSKH Triết học: 05.01.02 / Phạm Văn Sinh. - H., 1994
|
|
|
28
|
Đảng
cộng sản Việt Nam với sự kết hợp nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải
phóng giai cấp 1930-1945 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Nguyễn Văn Khang. -
H., 1994
|
|
|
29
|
Làng
công giáo Lưu Phương (Ninh Bình) từ năm 1829 đến năm 1945 (quá trình
hình thành và phát triển) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Hồng
Dương. - Viện Sử học H., 1995
|
|
|
30
|
Đặc
điểm kiến trúc Kainozoi Việt Nam : LAPTSKH Địa Lý - Địa chất: 1.06.01 /
Ngô Gia Thắng. - Trường Đại học Mỏ - Địa chất H., 1995.
|
|
|
32
|
Việc đào tạo và sử dụng quan lại của triều Nguyễn từ năm 1802 đến 1884 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Lê Thị Thanh Hòa. - H., 1997.
|
|
|
33
|
Chế độ đào tạo và tuyển dụng quan chức thời Lê sơ (1428-1527) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Đặng Kim Ngọc. - H., 1997
|
|
|
34
|
Sự
thống nhất giữa cái logic và cái lịch sử - Một nguyên tắc của nhận thức
lý luận : LAPTSKH Triết học: 5.01.04 / Phạm Thái Việt. - H., 1996
|
|
|
35
|
Vấn đề trị thủy ở đồng bằng Bắc Bộ dưới thời Nguyễn (Thế kỷ XIX) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Đỗ Đức Hùng. - H., 1995.
|
|
|
36
|
Lễ hội cổ truyền - nội dung lịch sử và phương pháp khai thác sự kiện : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.11 / Nguyễn Quang Lê. - H, 1995
|
|
|
37
|
Động
lực phát triển xã hội và một số biểu hiện của nó trong thời kì đổi mới ở
Việt Nam : LAPTSKH Triết học: 5.01.02 / Lê Văn Lực. - H., 1995.
|
|
|
39
|
Quá
trình xây dựng chương trình môn lịch sử ở trường phổ thông trung học
Việt Nam (1945 - 1993) : LAPTSKH Sư phạm - Tâm lý: 5.07.02 / Nguyễn Anh
Dũng. - H., 1996
|
|
|
40
|
Biến đổi cơ cấu xã hội miền Bắc trong thời kỳ 1954-1975 : LAPTS KH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Đình Lê. - H., 1996.
|
42
|
Đảng lãnh đạo hoạt động đối ngoại thời kỳ 1945 - 1946 : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Nguyễn Thị Kim Dung. - H., 1998.
|
|
|
43
|
Những
nhân tố tự nhiên và truyền thống văn hóa bản địa trong kiến trúc thời
Pháp thuộc ở Việt Nam : LATS KH Kiến trúc / Nguyễn Đình Toàn. - H.,
1998.
|
|
|
44
|
Thái ấp - Điền trang thời Trần (Thế kỷ XIII - XIV) : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Thị Phương Chi. - H., 2001
|
|
|
45
|
Nhận
thức của Đảng cộng sản Việt Nam về con đường đưa đất nước lên chủ nghĩa
xã hội (1976 - 1986) : LAPTS Khoa học: 5.0 / Bùi Kim Đỉnh.
|
|
|
46
|
Hồ Chí Minh với cuộc đấu tranh ngoại giao Việt Pháp từ 2-9-1945 đến 12-12-1946 : LAPTS: 5.03.16 / Lê Kim Hải.
|
|
|
47
|
Bộ
"Hải thượng y tông tâm lĩnh" với sự vận dụng những tư tưởng triết học
Trung Quốc thời cổ : LAPTSKH Triết học: 5.01.01 / Trần Văn Thụy. - H.,
1996.
|
|
|
48
|
Khảo sát bản bộ việt sử cương mục tiết yếu của Đặng Xuân Bảng : LAPTSKH Ngữ văn: 5.04.32 / Hoàng Văn Lâu. - H., 1996.
|
|
|
49
|
Về
hai làng nghề truyền thống : luyện sắt Phú Bài và rèn Hiền Lương tỉnh
Thừa Thiên Huế : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Bùi Thị Tân. - H., 1996.
|
|
|
50
|
Sự
hình thành Đảng bộ Bắc Ninh - Bắc Giang từ năm 1926 đến năm 1930 đối
với việc chuẩn bị đội ngũ cán bộ : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Khổng Đức
Thiêm. - H., 1996
|
51
|
Nghiên
cứu việc dạy học lịch sử địa phương ở trường phổ thông trung học (qua
thực nghiệm ở Bình Định) : LAPTSKH Sư phạm - Tâm lý: 5.07.02 / Đặng Công
Lộng. - H., 1996
|
|
|
52
|
Quá
trình giải quyết vấn đề ruộng đất ở Thái nguyên từ sau cách mạng tháng
Tám năm 1945 đến hết cải cách ruộng đất : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn
Duy Tiến. - H., 2000
|
|
|
53
|
Sông đào ở Thanh Hoá từ thế kỷ X đến Thế kỷ XIX : LATS Lịch sử : 5.03.15 / Hà Mạnh Khoa. - H., 2000.
|
|
|
54
|
Quá
trình chuyển biến về kinh tế - xã hội vùng nông thôn huyện Gia Lâm - Hà
Nội từ 1981 đến 1996 : LATSKH Lịch sử: 5.03.15 / Trần Thị Tường Vân. -
H., 2002
|
|
|
55
|
Hậu
phương Thanh - Nghệ - Tĩnh trong kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954) :
LAPTSKH Lịch sử: 50315 / Ngô Đăng Tri. - H., 1989
|
|
|
56
|
Địa
tầng và những nét lớn của lịch sử phát triển địa chất miền Bắc Việt Nam
trong kỷ đệ tứ : LAPTS Địa lý - Địa chất: 10604 / Hoàng Ngọc Kỷ. - H.,
1989
|
58
|
Xây
dựng lực lượng vũ trang nhân dân trên chiến trường Bình-Trị-Thiên (1946
- 1954) : LAPTSKH Sử học: 5.03.15 / Phạm Gia Đức. - H., 1988
|
|
|
59
|
Cái
phổ biến và các đặc thù của quá trình từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam : LAPTSKH Triết học: 5.01.02 / Nguyễn Văn
Chỉnh. - H., 1988
|
|
|
60
|
Sự biến đổi các hình thức chữ quốc ngữ từ 1620 đến 1877 : LAPTSKH Ngữ văn: 5.04.08 / Nguyễn Thị Bạch Nhạn.
|
62
|
Di tích chùa Tây Phương : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Trịnh Thị Minh Đức. - H., 1996
|
|
|
63
|
Thủy nông trong sự nghiệp lấn biển ở huyện Tiền Hải, Thái Bình : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.10 / Đoàn Đình Thi. - H., 1996
|
|
|
64
|
Căn cứ địa trong phong trào Cần vương chống Pháp (1885-1896) : LAPTSKH Quân sự: 6.01.08 / Dương Đình Lập. - H., 1996
|
|
|
65
|
Làng
xã Việt Nam ở đồng bằng Bắc Bộ thế kỷ 19 (cơ cấu kinh tế và xã hội) :
LAPTSKH Lịch sử: 07.00.03 / Nguyễn Hải Kế. - M., 1996.
|
|
|
66
|
Quá
trình xây dựng và phát triển nền giáo dục Việt Nam mới từ tháng 9 -
1945 đến tháng 7-1945 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Đỗ Thị Nguyệt Quang. -
H., 1996
|
|
|
67
|
Vấn
đề truyện Kiều qua các thời kỳ lịch sử (Từ khi tác phẩm ra đời đến nay)
: LAPTSKH Ngữ văn: 5.04.33 / Vũ Thị Tuyết. - H., 1996
|
|
|
68
|
Quan hệ Nhật Bản - Việt Nam thế kỷ XVI-XVII : LATS Lịch sử: 5.03.03 / Trịnh Tiến Thuận. - H., 2002
|
70
|
Dân
cư trong tồn tại xã hội ở tỉnh Lâm Đồng và sự vận động của nó hiện nay :
LATS Triết học: 50.1.02 / Bùi Trung Hưng. - H., 2002
|
|
|
71
|
Hoạt
động ngoại giao của chủ tịch Hồ Chí Minh giai đoạn 1954-1969 : LATS
Lịch sử: 5.03.16 / Trần Minh Trưởng. - Học viện Chính trị Quốc gia Hồ
Chí Minh H., 2001.
|
|
|
72
|
Quá
trình hình thành và phát triển của căn cứ địa Việt Bắc (Trong cuộc vận
động Cách mạng tháng Tám - 1945) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Hoàng Ngọc
La. - H., 1993
|
|
|
73
|
Đảng
lãnh đạo cuộc đấu tranh chống phá "quốc sách" ấp chiến lược của Mỹ -
Ngụy ở miền Nam Việt Nam (1961-1965) : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Trần Thị
Thu Hương. - H., 2000.
|
|
|
74
|
Truyện sử Melayu và vị trí của nó trong văn học Melayu trung đại : Luận án TS Ngữ văn: 5.04.04 / Lê Thị Thanh Hương. - H, 2000
|
|
|
75
|
Quá trình phát triển kinh tế - xã hội Đài Loan (1949-1996) : Luận án TS Lịch sử: 5.03.04 / Phùng Thị Huệ. - H., 2000
|
76
|
Xác định giá trị sử liệu của tài liệu phông lưu trữ Đảng Cộng sản Việt Nam : LATS Sử học: 5.03.11 / Nguyễn Lệ Nhung. - H., 2000
|
81
|
Nhà Đinh với sự nghiệp thống nhất đất nước hồi thế kỷ X : LAPTS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Danh Phiệt. - H., 1988.
|
|
|
82
|
Đảng
cộng sản Việt Nam với liên minh công nông trong những năm 1975 - 1985 :
LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Nguyễn Bá Linh. - H., 1989.
|
|
|
83
|
Phong
trào yêu nước chống Pháp ở Quảng Ngãi từ năm 1885 đến năm 1930 : LATS
Lịch sử: 5.03.04 / Trương Công Huỳnh Kỳ. - H., 2001
|
|
|
84
|
Công cuộc xóa nạn mù chữ và bổ túc văn hoá ở Bắc Bộ (1945 - 1954) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Mạnh Tùng. - H., 1996
|
|
|
85
|
Một
sổ vấn đề nông dân qua báo chí tiếng Việt trong những năm 1936-1939 :
LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Đoàn Tế Hanh. - H., 1996.
|
|
|
86
|
Đồ gốm Việt Nam có minh văn ở thế kỷ XV - XIX : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Đình Chiến. - H., 1996
|
|
|
87
|
Quá
trình cải cách kinh tế - xã hội của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (từ
1978 đến nay) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Đinh Công Tuấn. - H., 1996
|
|
|
88
|
Công
cuộc khai khẩn và phát triển làng xã ở Bắc Quảng Nam từ giữa thế kỷ XV
đến giữa thế kỷ XVIII : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Huỳnh Công Bá. - H.,
1996
|
|
|
89
|
Vấn đề thủy lợi ở Thái Bình từ 1883-1945 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Văn Am.
|
|
|
90
|
Huyện Quảng Hòa (tỉnh Cao Bằng) từ khi thành lập đến giữa thế kỷ XIX : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Đàm Thị Uyên. - H., 2000
|
|
|
91
|
Thành
phố Vinh - quá trình hình thành và phát triển (từ năm 1804 đến trước
Cách mạng tháng Tám năm 1945) : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Quang
Hồng. - H., 2000.
|
|
|
92
|
Quan hệ giữa vương quốc cổ Chămpa với các nước trong khu vực : LATS Lịch sử: 5.03.03 / Hà Bích Liên. - H., 2000.
|
|
|
93
|
Chủ
tịch Hồ Chí Minh với vấn đề dân tộc và giai cấp trong cách mạng Việt
Nam : LATS KH Lịch sử: 5.03.16 / Trần Văn Hải. - H., 2001.
|
|
|
94
|
Tư
tưởng nhân văn truyền thống Việt Nam thế kỷ X đến thế kỷ XIV - nội dung
và phương hướng kế thừa : LA TS khoa học triết học: 5.01.02 / Nguyễn
Thị Hương. - H., 2001
|
|
|
95
|
Mối quan hệ của Quốc tế cộng sản với Đảng Cộng Sản Đông dương : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Hồ Thị Tố Lương. - H., 2001
|
|
|
96
|
Phong
trào yêu nước chống Pháp ở Gialai- Kontum từ cuối thế kỷ 19 đến năm
1945 : LA TS khoa học lịch sử: 5.03.04 / Nguyễn Văn Chiến. - H., 2001
|
|
|
97
|
Quá trình phát triển kinh tế xã hội của Hàn Quốc (1961-1993) : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Hoàng Văn Hiển. - H., 2001
|
|
|
98
|
Vùng biên giới Châu Đốc từ khi thành lập đến năm 1874 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Cao Thanh Tân. - H., 2001.
|
|
|
99
|
Quan hệ Việt Nam - Lào trong giai đoạn 1954-1975 : LATS khoa học lịch sử: 5.03.04 / Lê Đình Chỉnh. - H., 2001.
|
|
|
100
|
Di tích chùa Bối Khê (Hà Tây) : LA TS khoa học lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Quốc Tuấn. - H., 2001.
|
101
|
Tìm hiểu Đồ Sơn thế kỉ XVII - IXI ở đồng bằng Bắc bộ : LAPTS Lịch sử: 50308 / Lê Huyên. - H., 1991
|
|
|
102
|
Tìm
hiểu vị trí và vai trò của Luy Lâu trong lịch sử Việt Nam thời Bắc
thuộc : LAPTS Lịch sử: 50308 / Trần Đình Luyện. - H., 1991
|
|
|
103
|
Quá trình mở rộng cửa của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (từ năm 1978 đến năm 1988) : LAPTSKH Sử học / Nguyễn Thế Tăng. - H., 1992.
|
105
|
Nền
giáo dục Cămpuchia từ 1945 đến nay (Những nét lớn của tiến trình giáo
dục) : LAPTSKH Giáo dục: 50701 / Nat Bun Rươn. - H., 1990.
|
|
|
112
|
Công cuộc khẩn hoang thành lập huyện Tiền Hải (1828) : LA PTSKH Lịch sử: 50315 / Bùi Quý Lộ. - H., 1987
|
114
|
Nguyễn
Ái Quốc với việc truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin ở Việt Nam (1921-1930)
: LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Phạm Xanh. - H., 1989
|
|
|
115
|
Tìm
hiểu sự hình thành các nhóm cộng đồng người Hoa ở Việt Nam trong bối
cảnh lịch sử Đông Nam Á : LAPTSKH Sử học: 5.03.15 / Chu Thị Hải. - H.,
1989.
|
|
|
116
|
Về
việc vận dụng bài học phát huy sức mạnh tổng hợp trong sử dụng các
thành phần kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam (1975-1986) : LAPTSKH Lịch
sử: 5.03.16 / Đặng Văn Lợi. - H., 1989.
|
|
|
117
|
Phật giáo trong thời kỳ hưng thịnh của vương quốc Lào Xạn Xạng (thế kỷ XVI-XVII) : LAPTSKH Sử học / Nguyễn Thị Thi. - H., 1989.
|
119
|
Tàn
dư công xã nông thôn và con đường phát triển của nông thôn Việt Nam
hiện nay : LAPTSKH Triết học: 5.01.02 / Hoàng Mạnh Bình. - H., 1990.
|
|
|
120
|
Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (980-981) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Trần Bá Chí. - H., 1991.
|
|
|
121
|
Sự
chuyển biến của phong trào yêu nước chống Pháp ở Thái Bình cuối thế kỷ
XIX - đầu thế kỷ XX : LA TS KH Lịch sử: 5.03.15 / Phạm Thị Lan. - H.,
2002
|
|
|
122
|
Phong
trào cánh tả ở liên bang Nga từ năm 1991 đến nay và mối quan hệ với
Đảng Cộng Sản Việt Nam : LA TS KH Lịch sử: 5.03.05 / Nguyễn Thị Hoài
Phương. - H., 2002
|
|
|
123
|
Đường
Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh trong giai đoạn giải phóng hoàn toàn
miền Nam (1973-1975) : LATS KH Lịch sử: 5.03.15 / Đoàn Thị Lợi. - H.,
2002
|
|
|
124
|
Quá trình phát triển giáo dục nghề nghiệp Việt Nam : LA TS Giáo dục học: 5.07.01 / Võ Thị Xuân. - H., 2002
|
|
|
125
|
Biến
đổi cơ cấu kinh tế - xã hội của một xã Châu thổ sông Hồng: xã Phụng
Thượng (Hà Tây) từ năm 1954 đến nay : LA TS KH Lịch sử: 5.03.15 / Bùi
Hồng Vạn. - H., 2002
|
126
|
Phong
trào đấu tranh chống phá "ấp chiến lược" của Mỹ - Nguỵ ở miền Nam Việt
Nam (1963 - 1964) : LATSKH Quân sự: 6.01.08 / Nguyễn Công Thục. - H.,
2002
|
128
|
Bộ
máy cai trị hành chính của chính quyền thuộc địa ở Việt Nam trước Cách
mạng tháng Tám năm 1945 : LAPTS Lịch sử: 5.03.15 / Dương Kinh Quốc. -
H., 1991
|
131
|
Quan hệ Trung - Pháp về vấn đề Việt Nam cuối thế kỷ XIX : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Trịnh Nhu. - H., 1991
|
|
|
132
|
Về
quan hệ của Nhật bản với các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới
thứ hai 1945-1975 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Dương Lan Hải. - H.,
1991.
|
|
|
133
|
Cuộc
chiến đấu tại Hà Nội và một số thành phố thị xã bắc vĩ tuyến 16 hồi đầu
kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (19-12-1946 đến 15-3-1947) :
LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Trịnh Vương Hồng. - H., 1991
|
|
|
134
|
Sự
giúp đỡ của Việt nam đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Lào
(1945-1954) : LAPTS Lịch sử: 5.03.15 / Xing Thoong Xinghapannha. - H.,
1991
|
|
|
135
|
Tính đặc thù của quá trình cách mạng Căm-pu-chia : LAPTSKH Triết học: 5.01.10 / Hun-Sen. - H., 1991
|
|
|
136
|
Về xây dựng và bảo vệ chính quyền nhân dân trong những năm 1975 - 1990 : LAPTSKH Lịch sử / Nguyễn Trọng Phúc. - H., 1991
|
|
|
137
|
Sự
chuyển biến của giai cấp nông dân trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt nam : LAPTSKH Triết học: 5.01.03 / Nguyễn Đức Hướng. - H.,
1991
|
145
|
Giảng
dạy những nội dung văn hóa trong khóa trình lịch sử dân tộc ở trường
phổ thông trung học : LATS Giáo dục: 5.07.02 / Trần Viết Thụ. - H.,
1998.
|
|
|
146
|
Kinh
nghiệm của Đảng cộng sản Việt Nam trong việc bảo vệ những thành quả
cách mạng giai đoạn 1945 - 1946 : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Hoàng Thị Kim
Thanh. - H., 1998
|
|
|
147
|
Tiểu
thuyết lịch sử Việt Nam từ những năm đầu thế kỷ XX đến 1945 (Diện mạo
và đặc điểm) : LATS Ngữ văn: 5.04.33 / Bùi Văn Lợi. - H., 1998
|
|
|
148
|
Đảng
lãnh đạo hoạt động công thương nghiệp ở các quận 5 - 6 - 10 - 11 thành
phố Hồ Chí Minh (1975 - 1995) : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Lê Xuân Nam. -
H., 1998
|
|
|
149
|
Sách
giáo khoa lịch sử của trường phổ thông trung học Việt Nam từ 1954 đến
nay : LATS Giáo dục: 5.07.02 / Phạm Thị Kim Anh. - H., 1998
|
|
|
150
|
Sử
dụng di tích lịch sử trong dạy học lịch sử dân tộc ở trường trung học
cơ sở : LATS Giáo dục: 5.07.02 / Hoàng Thanh Hải. - H., 1999
|
151
|
Tạo biểu tượng lịch sử cho học sinh tiểu học : LATS Giáo dục: 5.07.02 / Trần Viết Lưu. - H., 1999.
|
|
|
152
|
Văn bản quản lý nhà nước thời Nguyễn (1802-1884) : LATS Sử học: 5.03.11 / Vũ Thị Phụng. - H., 1999
|
|
|
153
|
Liên kết khu vực Mỹ La Tinh: Văn hoá, chính trị, kinh tế : LATS Lịch sử: 5.03.05 / Nguyễn Viết Thảo. - H., 1998
|
|
|
154
|
Tính đặc thù của quá trình cách mạng Cam-pu-chia : LAPTSKH Chính trị: 5.01.10 / Hun-Sen. - H., 1990
|
|
|
155
|
Chính sách đóng cửa của Nhật Bản thời kỳ Tokugawa: Nguyên nhân và hệ quả : LATS lịch sử: 5.03.04 / Nguyễn Văn Kim. - H., 1999
|
|
|
156
|
Nguồn
gốc, điều kiện, thể thức phát triển của cảng Hải Phòng từ trước đến năm
1921 : LAPTSKH Lịch sử / Raffi Gilles. - Prôven, 1994.
|
|
|
157
|
Mối
quan hệ biện chứng giữa qui nạp và diễn dịch trong nhận thức khoa học :
Luận án TS Triết học: 5.01.02 / Hà Thiên Sơn. - H., 1999
|
|
|
158
|
Tổ
chức và hoạt động của liên hiệp công đoàn giải phóng miền Nam Việt Nam
(1961-1975) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Hoàng Ngọc Thanh. - H., 1996
|
|
|
159
|
Cống
hiến của Hồ Chí Minh đối với thắng lợi của cách mạng Tháng tám (1945) :
LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Triệu Quang Tiến. - H., 1993
|
|
|
160
|
Sử học Việt Nam giữa thế kỷ XIX đến năm 1945 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.11 / Trần Kim Đỉnh. - H., 1993
|
|
|
161
|
Đảng
lãnh đạo nhân dân ta đấu tranh chống phản cách mạng trên địa bàn Hà Nội
thời kỳ 1945 - 1946 : LAPTSKH Lịch sử: 05.03.16 / Phùng Đức Thắng. -
H., 1993
|
|
|
162
|
Phố cảng vùng Thuận Quảng thế kỷ XVII - XVIII : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Đỗ Bang. - H., 1993
|
|
|
163
|
Công
cuộc bảo vệ và xây dựng chính quyền nhân dân trong những năm 1945-1946 :
LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Tố Uyên. - H., 1995
|
|
|
164
|
Mấy vấn đề binh chế Đại Việt thế kỷ XI - XV : LAPTSKH Quân sự: 6.01.08 / Lê Đình Sỹ. - H., 1995
|
|
|
165
|
Xã
hội Việt Nam cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 qua bộ tư liệu kỹ thuật người
An Nam của Henri Oger : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Mạnh Hùng. -
H., 1996
|
|
|
166
|
Phong
trào nông dân và các dân tộc miền núi dưới triều Nguyễn nửa đầu thế kỷ
19 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Phan Quang. - H., 1996
|
|
|
167
|
Quá trình phát triển của Myanma sau khi giành độc lập : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Vũ Quang Thiện. - H., 1996.
|
|
|
168
|
Quá
trình hình thành và phát triển của phong trào ủng hộ Việt Nam ở Cu Ba
giai đoạn 1959 - 1975 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Nguyễn Ngọc Mão.
|
171
|
Về
nhân tố chủ quan và nhân tố khách quan: Một số vấn đề lý luận và thực
tiễn ở nước ta hiện nay : LATS Triết học: 5.01.02 / Phạm Ngọc Minh. -
H., 1999
|
|
|
172
|
Nghiên
cứu lịch sử quan hệ Việt Nam - Nhật bản từ thời Meiji duy tân đến chiến
tranh Thái Bình Dương : LATS Lịch sử / Nguyen Tien Luc. - Hiroshima,
1999
|
|
|
173
|
Dạy
học những nội dung kinh tế trong chương trình lịch sử Việt Nam từ 1919
đến nay ở lớp 12 phổ thông trung học : LATS Giáo dục: 5.07.02 / Trần Văn
Cường. - H., 2000
|
|
|
174
|
Tư tưởng triết học của Tuệ Trung Thượng Sĩ : LATS Triết học: 5.01.01 / Nguyễn Đức Diện. - H., 2000
|
|
|
175
|
Đảng
bộ cách tỉnh ven biển Nam trung bộ lãnh đạo quá trình vận động cách
mạng 1939-1945 : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Ngô Văn Minh. - Học viện Chính
trị Quốc gia Hồ Chí Minh H., 2001.
|
|
|
177
|
Quan hệ Việt Nam - Ấn Độ (Thời kỳ 1945 - 1975) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Đinh Trung Kiên. - H., 1993
|
|
|
178
|
Tập
san nghiên cứu văn sử địa (6.1954 - 1.1959) và tạp chí nghiên cứu lịch
sử (3.1959 - 12.1992): Một số vấn đề về lịch sử sử học. : LAPTSKH Lịch
sử: 5.03.11 / Hoàng Hồng. - H., 1994
|
|
|
179
|
Quá
trình hình thành và phát triển của xí nghiệp Hương Trấn ở nông thôn
Trung Quốc (1978-1992) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Đỗ Tiến Sâm. - H.,
1994
|
|
|
180
|
Công cuộc cải cách hành chính dưới triều Minh Mệnh (1820-1840) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Minh Tường. - H., 1994
|
|
|
181
|
Đình làng Phù Lão - Hà Bắc trong nền cảnh đình làng Bắc Bộ : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Trịnh Cao Tưởng. - H., 1994
|
|
|
182
|
Kỹ nghệ Ngườm và vị trí của nó trong thời đại đá Việt Nam : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Quang Văn Cậy. - H., 1994.
|
|
|
183
|
Sự
chuyển biến của phong trào cách mạng giải phóng dân tộc ở Nghệ Tĩnh
trong 30 năm đầu thế kỷ XX : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Đinh Trần Dương.
- H., 1996
|
188
|
Văn hoá Sa Huỳnh - các loại hình và các giai đoạn : LAPTS Sử học: 5.03.08 / Vũ Công Quý. - H., 1989
|
|
|
189
|
Biến động xã hội và giáo dục ở Việt Nam: Thực thái và diễn trình lịch sử : LATS Lịch sử / Vũ Thị Minh Chi. - Tykyo, 1998
|
|
|
190
|
Phong
trào công nhân ở các nước tư bản phát triển cuối thập kỷ 80 đến nay :
LATS Lịch sử: 5.03.05 / Nguyễn Văn Lan. - H., 2002
|
|
|
191
|
Bài tập trong dạy học lịch sử ở trường trung phổ thông : LATS Giáo dục: 5.07.02 / Trần Quốc Tuấn. - H., 2002.
|
|
|
192
|
Vùng tự do liên khu V trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Lê Văn Đạt. - H., 2002.
|
|
|
193
|
Đảng
lãnh đạo quá trình thiết lập quan hệ Việt Nam với tổ chức diễn đàn hợp
tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (1989-1998) : LATS Lịch sử: 5.03.16
/ Đinh Xuân Lý. - H., 2002
|
|
|
194
|
Quan điểm và phương pháp nghiên cứu liên ngành trong văn hóa học : LATS Lịch sử: 5.03.13 / Bùi Quang Thắng. - H., 2002
|
|
|
195
|
Địa chí văn hoá và vấn đề phát triển văn hoá hiện nay : LATS Lịch sử: 5.03.13 / Nguyễn Văn Cần. - H., 2002
|
|
|
196
|
Hệ thống đường ống xăng dầu của quân đội nhân dân Việt Nam (1968-1975) : LATS Quân sự: 6.01.08 / Vương Văn Hoà. - H., 2002
|
|
|
197
|
Khu di tích trung tâm Lam Kinh (Thanh Hóa) : LATS Lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Văn Đoàn. - H., 2005
|
|
|
198
|
Tính hiện đại và tính dân tộc trong điện ảnh Việt Nam : LA TS Lịch sử: 5.03.13 / Ngô Phương Lan. - H., 2005
|
|
|
199
|
Cửu đỉnh và cổ khí đúc thời Minh Mạng (1820-1840) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Phạm Hữu Công. - Tp. Hồ Chí Minh, 1995
|
|
|
200
|
Sản
xuất và tiêu thụ hàng hoá ở miền Nam Việt Nam (1954-1975) : LATS Lịch
sử: 5.03.15 / Phạm Thành Tâm. - Tp. Hồ Chí Minh, 2003
|
|
|
01
|
Kinh tế nông nghiệp Tiền Giang thế kỷ XIX : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Phúc Nghiệp. - Tp. Hồ Chí Minh, 2002.
|
|
|
202
|
Cảng
Sài Gòn và biến đổi kinh tế Nam Kỳ thời Pháp thuộc (giai đoạn
1860-1939) : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Lê Huỳnh Hoa. - Tp. Hồ Chí Minh,
2003
|
|
|
203
|
Sự
chuyển biến kinh tế - xã hội trong nông thôn Sóc Trăng 1975-1995 : LATS
Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Việt Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh, 2003
|
|
|
204
|
Việt Nam trong chính sách của Mỹ từ 1940 đến 1956 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Phan Văn Hoàng. - Tp. Hồ Chí Minh, 2002
|
|
|
205
|
Quá trình phát triển quan hệ Việt Nam - Thái Lan (1976-2000) : LATS lịch sử / Hoàng Khắc Nam. - H., 2004
|
|
|
206
|
Cải
cách giáo dục và những tác động chủ yếu đối với sự phát triển Kinh tế -
xã hội Nhật Bản (Từ Minh trị duy tân đến thời kỳ sau chiến tranh thế
giới thứ hai) : LA TS Lịch sử: 5.03.04 / Đặng Xuân Kháng. - H., 2003
|
|
|
207
|
Công cuộc khẩn hoang thành lập huyện Kim Sơn (1829) : LAPTSKH Lịch sử: 50.30.3 / Đào Thị Uyên. - H., 1991
|
|
|
208
|
Chiến
lược "chiến tranh đặc biệt tăng cường" của đế quốc Mỹ ở Lào và sự phá
sản của nó : LAPTS Lịch sử: 5.03.04 / Nang Nivne Xay Nha Vong. - H.,
1990
|
211
|
Quan
hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phúc lợi xã hội ở Nhật Bản từ sau chiến
tranh thế giới lần II đến nay. Kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt
Nam : LATS Kinh tế: 5.02.04 / Trần Thị Nhung. - H., 2001
|
|
|
212
|
Quan
hệ Autralia - Việt Nam trong giai đoạn 1973-1995 : LATS Lịch sử :
5.03.04 / Trịnh Thị Định. - Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
H., 2001.
|
|
|
213
|
Chính
sách của Mỹ đối với ASEAN (1967-1995) : LA TS Lịch sử: 5.03.04 / Lê
Khương Thuỷ. - Trường đại học khoa học Xã hội và Nhân văn H., 2001
|
|
|
214
|
Các chính sách về xã hội của nhà nước thời Lê sơ (1428-1527) : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Lê Ngọc Tạo. - Viện Sử học H., 2001
|
|
|
215
|
Tiền Hải từ sau khi thành lập (1828) đến cuối thế kỷ XIX : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Phạm Thị Nết. - H., 2001
|
|
|
216
|
Đời
sống văn hoá người cao tuổi (trong xã hội Việt đồng bằng Bắc bộ từ
truyền thống đến hiện đại) : LATS lịch sử: 5.03.13 / Nguyễn Thị Phương
Lan. - H., 2003
|
|
|
217
|
Quá trình cải cách ở Xiêm 1851-1910 và những hệ quả của nó : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Dương Thị Huệ. - H., 2003
|
|
|
218
|
Cấu trúc và văn hoá làng xã người Việt ở Quảng Bình nửa đầu thế kỷ XIX : LA TS lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Thế Hoàn. - H., 2003
|
222
|
Thăng Long - Hà Nội thế kỷ XVII - XVIII - XIX : LAPTS Sử học / Nguyễn Thừa Hỷ. - Đại học Tổng hợp Hà Nội H., 1983
|
|
|
223
|
Chính sách quân điền năm 1839 ở Bình Định qua tư liệu địa bạ : LA TS Lịch sử: 5.03.15 / Phan Phương Thảo. - H., 2003.
|
225
|
Khu di tích đền Hùng trong tiến trình lịch sử dân tộc : LATS lịch sử : 5.03.15 / Nguyễn Thị Tuyết Hạnh. - H., 2003
|
226
|
Sử
dụng tác phẩm của Hồ Chí Minh trong dạy học lịch sử Việt Nam lớp 12 phổ
thông trung học : LAPTS Sư phạm: 5.07.02 / Hoàng Đình Chiến. - H.,
1993.
|
|
|
228
|
Văn
bia thời Mạc và đóng góp của nó trong nghiên cứu lịch sử Việt Nam thế
kỷ 16 : LA PTSKH Ngữ văn: 5.04.32 / Đinh Khắc Thuân. - H., 1996
|
|
|
229
|
Giai đoạn đá mới - sơ kỳ kim khí ở Việt Nam và Đông Nam Á : LA PTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Ngô Thế Phong. - H., 1996
|
|
|
230
|
Di tích thời Mạc vùng Dương Kinh (Hải Phòng) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Văn Sơn. - H., 1996
|
|
|
231
|
Chuông đồng thời Tây Sơn ở Hà Nội và vùng phụ cận : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Thị Minh Lý. - H., 1996.
|
|
|
232
|
Di tích chùa tháp Phổ Minh ở Nam Hà : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Xuân Năm. - H., 1996
|
|
|
233
|
Phong
trào đấu tranh chống Mỹ của giáo chức, học sinh, sinh viên Sài Gòn-Chợ
Lớn-Gia Định : Luận án PTS Lịch sử : 5.03.04 / Hồ Hữu Nhật. - H., 1986.
|
|
|
234
|
Phan Bội Châu con người và sự nghiệp cứu nước : LAPTS KH Lịch sử / Chương Thâu. - H., 1981
|
|
|
235
|
Cuộc khởi nghĩa Phan Bá Vành (1820 - 1827) : LATS Sử học / Nguyễn Cảnh Minh. - H., 1981
|
237
|
Quá trình xác lập chủ quyền của Việt Nam tại quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Nhã. - H., 2003
|
|
|
238
|
Quan hệ Xiêm-Việt từ 1782 đến 1847 : LA TS Lịch Sử: 5.03.03 / Đặng Văn Chương. - H., 2003
|
|
|
239
|
Quá
trình vận động cách mạng giải phóng dân tộc ở Nghệ An trong thời kỳ
1939-1945 : LA TS Lịch sử: 5.03.04 / Trần Văn Thức. - H., 2003
|
|
|
240
|
Hoa văn mặt chăn Thái ở Mường Tấc - Phù Yên - Sơn La : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.10 / Hoàng Lương. - H., 1986
|
|
|
241
|
Về một số làng buôn ở đồng bằng Bắc bộ thế kỷ XVII-XIX : LA PTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Quang Ngọc. - H., 1986
|
243
|
Sử
dụng kiến thức lịch sử thế giới hiện đại trong dạy học khoá trình lịch
sử Việt Nam từ 1919 đến 1991 ở trường trung học phổ thông : LA TS Giáo
dục học: 5.07.02 / Nguyễn Xuân Trường. - H., 2003
|
|
|
244
|
Liên
minh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam -
cái phổ biến và cái đặc thù : LA TS Triết học: 5.01.02 / Trương Quang
Khải. - H., 2004.
|
|
|
245
|
Nghiên cứu ấn triện thời Nguyễn Việt Nam : LAPTSKH Ngữ văn: 5.04.32 / Nguyễn Công Việt. - Viện Nghiên cứu Hán Nôm H., 1996
|
|
|
246
|
Từ
khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa trong cách mạng tháng Tám năm
1945 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.16 / Nguyễn Thanh Tâm. - H., 1992.
|
|
|
247
|
Tín dụng nông nghiệp ở nước ta dưới thời Pháp thuộc : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Phạm Quang Trung. - H., 1993.
|
|
|
248
|
Hồ Chí Minh với việc xây dựng nền văn hoá mới Việt Nam trước năm 1954 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Bùi Đình Phong. - H., 1993
|
|
|
249
|
Quan
hệ Việt Nam - Lào - Campuchia trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp
1945-1954 : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Đỗ Đình Hoàng. - H., 1993
|
253
|
Quá
trình hình thành liên bang Mỹ và những đặc điểm xã hội - văn hoá Mỹ :
LA TS sử học: 5.03.04 / Nguyễn Thái Yên Hương. - H., 2003
|
|
|
254
|
Một
số chính sách và giải pháp kinh tế - xã hội chủ yếu nhằm bảo tồn, tôn
tạo và nâng cao hiệu quả khai thác di tích lịch sử - văn hoá của dân tộc
giai đoạn phát triển mới của đất nước : LATS kinh tế: 5.02.05 / Từ Mạnh
Lương. - H., 2003
|
|
|
255
|
Tư
tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng Việt Nam
(2-1930 đến 8-1945) : LATS Quân sự: 6.01.08 / Lê Văn Thái. - H., 2003
|
|
|
256
|
Cuộc chiến đấu bảo vệ thành phố cảng - khu công nghiệp Hải Phòng (1965-1972) : LA TS quân sự: 6.01.08 / Vũ Tang Bồng. - H., 2003
|
|
|
257
|
Quá trình cải tổ Bungari (1987-1990) : LATS lịch sử: 5.03.04 / Lê Trung Dũng. - H., 2003
|
|
|
258
|
Vấn
đề tự ý thức trong lịch sử triết học phương Tây (từ triết học Hy lạp cổ
đại đến triết học Mác) : LATS Triết học: 5.01.01 / Nguyễn Văn Sanh. -
H., 2003
|
|
|
260
|
Quá
trình hình thành phát triển chính sách kinh tế nhiều thành phần của
Đảng Cộng sản Việt Nam : LAPTS Lịch sử: 5.03.16 / Nguyễn Tiến Dũng. -
Học viện Nguyễn Ái Quốc H., 1992
|
263
|
Phố cảng Đà Nẵng từ năm 1802 đến năm 1860 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Lưu Trang. - H., 2004.
|
|
|
264
|
Đảng
Cộng sản Việt Nam lãnh đạo công tác lưu trữ từ năm 1945 đến năm 2000 :
LATS Lịch sử: 5.03.16 / Nghiêm Kỳ Hồng. - H., 2004
|
|
|
265
|
Chính sách thương nghiệp của Triều Nguyễn nửa đầu thế kỷ XIX : LATS Sử học: 5.03.15 / Trương Thị Yến. - H., 2004
|
|
|
266
|
Quan hệ Mỹ - Trung Quốc sau chiến tranh lạnh (1989-2000) : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Nguyễn Thị Canh. - H., 2004
|
268
|
Những
biến đổi kinh tế - xã hội ở nông thôn đồng bằng sông Cửu Long từ năm
1975 đến năm 1995 : LATS Sử học: 5.03.15 / Huỳnh Thị Gấm. - Đại học quốc
gia T.p.Hồ Chí Minh. Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn. - Tp.
Hồ Chí Minh, 1999
|
|
|
269
|
Kinh
tế Sóc Trăng thời Pháp thuộc 1867 - 1945 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Trần
Thị Mai. - ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường ĐH KHXH và nhân văn. -
Tp. Hồ Chí Minh, 1998.
|
|
|
270
|
Báo
chí Sài gòn thời kỳ 1954 - 1963 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Dương Kiều
Linh. - ĐH quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường ĐHKHXH và nhân văn. - Tp. Hồ
Chí Minh, 1999
|
|
|
271
|
Công
tác giao thông liên lạc phục vụ việc truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào
Việt Nam đầu thế kỷ thứ XX : LAPTS Sử học: 5.03.15 / Nguyễn Văn Khoan. -
H., 1985.
|
273
|
Sự hình thành tư tưởng thiền Phật giáo : LATS Triết học: 5.01.01 / Hoàng Thị Thơ. - H., 2004.
|
|
|
274
|
Thành Quảng Trị và vai trò của nó trong lịch sử dân tộc (1809-1972) : LA TS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Bình. - H., 2004.
|
|
|
275
|
Sử
dụng văn kiện Đảng trong dạy học lịch sử Việt Nam giai đoạn 1930-1945 ở
lớp 12 trung học phổ thông : LA TS Giáo dục học: 5.07.02 / Đỗ Hồng
Thái. - H., 2004
|
276
|
Quá
trình nhận thức của Đảng cộng sản Việt Nam về con đường tiến lên chủ
nghĩa xã hội ở miền Bắc (1954-1975) : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Trần Tăng
Khởi. - H., 2002
|
|
|
277
|
Tình
hình ruộng đất và kinh tế nông nghiệp ở huyện Đông Sơn (Thanh Hoá ) nửa
đầu thế kỉ XIX : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Trịnh Thị Thuỷ. - H., 2002
|
|
|
278
|
Quan xưởng ở kinh đô Huế từ 1802 đến 1884 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Văn Đăng. - H., 2002.
|
|
|
279
|
Hoạt động đối ngoại của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà thời kì 1945-1950 : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Trọng Hậu. - H., 2001
|
|
|
280
|
Đảng
chỉ đạo dành thắng lợi từng bước trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước thời kỳ 1965-1975 : LATS Lịch sử: 5.03.16 / Nguyễn Xuân Tú. - H.,
2001
|
|
|
281
|
Tìm
hiểu tư tưởng chính trị Nho giáo Việt Nam từ Lê Thánh Tông đến Minh
Mệnh : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Hoài Văn. - H., 2001.
|
|
|
282
|
Con đường phát triển kinh tế xã hội của một số nước ASEAN : LATS Sử học: 5.03.04 / Hoàng Phong Hà. - H., 2001
|
|
|
283
|
Quá
trình hình thành nhà nước Cộng hoà liên bang Đức sau chiến tranh thế
giới thứ 2 (1945-1949) : LA TS sử học: 5.03.04 / Nguyễn Thị Liên Hương. -
H., 2001
|
|
|
284
|
Đảng Quốc đại với cuộc đấu tranh đòi quyền tự trị ấn Độ từ 1916 đến 1920 : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Văn Ngọc Thành. - H., 2002
|
|
|
285
|
Đồng
bào phật giáo Hoà Hảo An Giang trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước
(1954-1975) : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Bùi Thị Thu Hà. - H., 2002
|
|
|
286
|
Chính sách thuế của thực dân Pháp ở Bắc kỳ từ 1897 đến 1945 : LA TS Lịch sử: 5.03.15 / Hồ Tuấn Dung. - H., 2002.
|
|
|
287
|
Lịch
sử phát triển địa chất Kainozoi thềm lục địa Đông Nam Việt Nam :
LAPTSKH Địa chất: 10612 / Lê Văn Cự. - Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà
Nội H., 1986
|
|
|
288
|
Xã
hội Campuchia dưới chế độ diệt chủng Pôn Pốt - Iêng Xary - Khiêu Sam
Phon : LAPTS Lịch sử: 50.304 / Phạm Đức Thành. - H., 1985
|
|
|
289
|
Công nhân công ty cơ khí Hà Nội (1958-1998) : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Nguyễn Đức Chiến. - H., 2002
|
|
|
290
|
Di tích chùa Thầy (Hà Tây) : LATS Lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Văn Tiến. - H., 2001
|
|
|
291
|
Khu di tích Cát Tiên ở Lâm Đồng : LA TS lịch sử: 5.03.08 / Nguyễn Tiến Đông. - H., 2002
|
|
|
292
|
Tư
tưởng Hồ Chí Minh về vai trò thanh niên và sự vận dụng của Đảng Cộng
sản Việt Nam trong công cuộc xây dựng đất nước (từ 1975-1996) : LS TS
Triết học: 5.03.16 / Trần Thị Nhơn. - H., 2001
|
|
|
293
|
Nội thương Bắc Kỳ thời kỳ 1919-1939 : LS TS Lịch sử: 5.03.15 / Vũ Thị Minh Hương. - H., 2002
|
|
|
294
|
Tư
tưởng chính trị - pháp lý ở làng xã cổ truyền và ảnh hưởng của nó đối
với xã hội Việt Nam : LATS Luật học: 5.05.01 / Nguyễn Thị Việt Hương. -
H., 2001
|
|
|
295
|
Hồi
giáo trong đời sống chính trị, văn hoá - xã hội của Malaysia: Giai đoạn
1957-1987 : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Phạm Thị Vinh. - H., 2001.
|
|
|
299
|
Sự nghiệp giáo dục vùng đồng bằng sông Cửu Long (1986-1996) : LATS Lịch sử: 05.03.15 / Mai Ngọc Luông, 2004
|
|
|
300
|
Lịch
sử hình thành và phát triển vùng giải phóng ở huyện Cai Lậy, tỉnh Mỹ
Tho trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975) : LATS Lịch
sử: 5.03.15 / Lê Văn Tý. - Tp. Hồ Chí Minh, 2003.
|
301
|
Căn
cứ địa kháng chiến chống thực dân Pháp ở miền Trung và Tây Nam Bộ :
LATS Lịch sử: 5.03.15 / Lê Song Toàn. - Tp. Hồ Chí Minh, 2003
|
|
|
302
|
Lịch
sử tư tưởng lập hiến nửa đầu thế kỷ XX và sự ra đời của hiến pháp đầu
tiên ở Việt Nam : LA TS Lịch sử: 5.03.15 / Đặng Thanh Xuân. - Tp. Hồ Chí
Minh, 2003
|
|
|
303
|
Kinh
tế Hà Tiên - Rạch Giá thời Pháp thuộc (1867-1939) : LA PTS KH Lịch sử:
05.03.15 / Nguyễn Thuỳ Dương. - Tp. Hồ Chí Minh, 1997
|
|
|
304
|
Quá
trình phát triển kinh tế - xã hội Philippin giai đoạn 1966-1986 (Trong
thời kỳ cầm quyền của Tổng thống F. Marcos) : LATS Sử học: 5.03.04 /
Quang Thị Ngọc Huyền. - H., 2005
|
|
|
305
|
Tình hình kinh tế An Giang thời Pháp thuộc (1867 - 1929) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Võ Thị Hồng. - Tp. Hồ Chí Minh, 1995
|
|
|
306
|
Căn
cứ địa kháng chiến chống thực dân Pháp ở miền Đông Nam bộ (1945 - 1954)
: LAPTSKH Lịch sử: 5.03.15 / Hồ Sơn Đài. - Tp. Hồ Chí Minh, 1995
|
|
|
307
|
Chiến
tranh nhân dân vùng ven tây nam Sài Gòn - Gia Định trong kháng chiến
chống Mỹ (1954 - 1975) : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Trương Minh Nhựt. - Tp.
Hồ Chí Minh, 1996
|
|
|
308
|
Phong trào yêu nước chống Pháp ở Sơn La từ cuối thế kỷ XIX đến năm 1945 : LA TS Lịch sử: 5.03.15 / Phạm Văn Lực. - H., 2005
|
|
|
309
|
Lịch
sử ngành sản xuất vũ khí ở Nam Bộ trong kháng chiến chống Pháp (1945 -
1954) : LA PTS KH Lịch sử: 5.03.15 / Đinh Thu Xuân. - Tp. Hồ Chí Minh,
1993
|
|
|
310
|
Bước
đầu tìm hiểu chế độ sở hữu & canh tác ruộng đất ở làng Việt, Nam Bộ
nữa đầu thế kỷ XIX qua địa bạ : LA PTS KH Lịch sử: 5.03.15 / Trần Thị
Thu Lương. - Tp. Hồ Chí Minh, 1993
|
|
|
311
|
Những
biến đổi của đội ngũ công nhân công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh (1975 -
1995) : LAPTS Lịch sử: 5.03.15 / Đào Quang Trung. - Tp. Hồ Chí Minh,
1996
|
|
|
312
|
Đấu tranh ngoại giao giữa Việt Nam với Pháp thời kỳ 1945-1954 : LA TS Lịch sử: 5.03.15 / Nguyễn Văn Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh, 1996
|
|
|
313
|
Cuộc
kháng chiến chống Mỹ cứu nước trong giai đoạn 1969-1972: Chống phá bình
định nông thôn ở Nam Bộ : LA PTS KH Lịch sử: 5.03.15 / Hà Minh Hồng. -
Tp. Hồ Chí Minh, 1997
|
|
|
314
|
Đời
sống xã hội và tâm lý nông dân người Việt ở làng Hoà Hảo tỉnh An Giang
trước và sau năm 1975 : LA PTS KH Lịch sử: 5.03.10 / Phạm Bích Hợp. -
Tp. Hồ Chí Minh, 1996
|
|
|
315
|
Sự
hình thành và phát triển của đội ngũ công nhân cao su Đồng Nai qua các
thời kỳ lịch sử (1906-1991) : LA PTS KH Lịch sử: 5.03.15 / Trần Toản. -
Tp. Hồ Chí Minh, 1994.
|
|
|
316
|
Đạo
Phật trong cộng đồng người Việt ở Nam bộ Việt Nam (Từ thế kỷ XVII đến
1975) : LA PTS KH Lịch sử: 5.03.10 / Trần Hồng Liên. - Tp. Hồ Chí Minh,
1993
|
|
|
317
|
Chơi chữ trong tiếng Việt : LA PTS KH Ngữ văn: 5.04.27 / Trương Văn Sinh. - Tp. Hồ Chí Minh, 1993
|
|
|
318
|
Khu sản xuất gốm Tam Thọ (Thanh Hóa) : LA TS Lịch sử: 62.22.60.01 / Đỗ Quang Trọng. - H., 2005
|
|
|
319
|
Vai
trò của Bộ Công trong việc xây dựng kinh đô Huế dưới triều đại Nguyễn
(giai đoạn 1802 - 1884) : LATS Lịch sử: 62.22.54.01 / Phan Tiến Dũng. -
H., 2005
|
320
|
Quan
niệm của Nho giáo về con người, về giáo dục và đào tạo con người : LATS
Triết học: 62.22.80.01 / Nguyễn Thị Tuyết Mai. - H., 2005
|
|
|
321
|
Tác
động của quá trình công nghiệp hoá đến sự phát triển kinh tế của Đài
Loan trong thời kỳ 1949-2000 - Thực trạng và bài học kinh nghiệm đối với
Việt Nam : LATS Kinh tế: 5.02.04 / Nguyễn Trọng Nghĩa. - H., 2004
|
|
|
322
|
Đảng
Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa từ
1986 đến 2001 : LA TS Lịch sử: 5.03.16 / Nguyễn Hữu Luận. - H., 2004
|
|
|
323
|
Tư tưởng Việt Nam thời Trần : LA TS Lịch sử: 5.03.15 / Trần Thuận. - Tp. Hồ Chí Minh, 2003.
|
|
|
324
|
Quá
trình phát triển kinh tế - xã hội ở Liên bang Nga (1992 - 2004) : LATS
Lịch sử: 62.22.50.05 / Nguyễn Thị Huyền Sâm. - H., 2006
|
|
|
325
|
Truyện ngắn Việt Nam 1945 - 1975 diện mạo lịch sử của thể loại : LATS Ngữ văn: 62.22.34.01 / Hoả Thị Thuý. - H., 2006
|
326
|
Lịch
sử hình thành và phát triển hệ thống thông tin - thư viện đại học Mỹ và
định hướng vận dụng một số kinh nghiệm vào thư viện đại học Việt Nam :
LATS Sử học: 62.22.50.05 / Nguyễn Huy Chương. - H., 2006
|
|
|
327
|
Giáo
dục thế giới quan duy vật biện chứng với việc khắc phục bệnh chủ quan
duy ý chí trong đội ngũ cán bộ ở Lào hiện nay : LATS Triết học:
62.22.80.05 / Vilaphăn Đuôngmany. - H., 2006.
|
329
|
Quan hệ Việt Nam - Liên hiệp châu Âu (1990 - 2004) : LATS Lịch sử: 5.03.15 / Hoàng Thị Như Ý. - Tp. Hồ Chí Minh, 2006.
|
|
|
330
|
Dạy
học các nhân vật lịch sử trong chương trình lịch sử Việt Nam 1858 -
1930 ở trường trung học phổ thông : LATS Giáo dục học: 62.14.10.05 /
Nguyễn Văn Phong. - H., 2006
|
332
|
Xây
dựng hệ thống thao tác sư phạm trong dạy học lịch sử ở trường trung học
phổ thông : LATS Giáo dục học: 62.12.10.05 / Kiều Thế Hưng. - H., 2006
|
|
|
333
|
Cuộc đấu tranh chống phá hội tề ở Đồng bằng Bắc Bộ (1947 - 1954) : LATS Quân sự: 6.01.08 / Trần Văn Thức. - H., 2005
|
335
|
Phụ
nữ miền Nam trong đấu tranh chính trị thời kỳ kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước (1954-1975) : LATS lịch sử: 5.03.15 / Vũ Thị Thuý Hiền. - H., 2004
|
|
|
336
|
Quá
trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn ở Đài Loan
(1949-2000) : LATS Sử học: 5.3.04 / Nguyễn Đình Liêm. - H., 2004
|
|
|
337
|
Trang viên Nhật Bản thế kỷ VIII - XVI qua trang viên Oyama và Hine : LATS Lịch sử: 5.03.04 / Phan Hải Linh. - H., 2006.
|
|
|
338
|
Quá
trình phát triển quan hệ Việt Nam - Ấn Độ từ năm 1986 đến năm 2004 :
LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Hoàng Thị Điệp. - H., 2006
|
|
|
339
|
Phong
trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Thanh Hoá cuối thế kỷ XIX
(1885-1895) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Vũ Quý Thu. - H., 2006
|
341
|
Cuộc đồng khởi ở Nam Bộ và cực Nam Trung Bộ năm 1960 : LATS Sử học: 62.22.54.05 / Nguyễn Xuân Năng. - H., 2005
|
|
|
342
|
Căn
cứ địa U Minh trong hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc
Mỹ xâm lược (1945-1975) : LATS Sử học: 62.22.54.05 / Trần Ngọc Long. -
H., 2005
|
345
|
Hoạt
động của lực lượng gìn giữ hoà bình Liên hợp quốc sau chiến tranh lạnh :
LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Nguyễn Hồng Quân. - H., 2006.
|
|
|
348
|
Dòng
họ và đời sống làng xã ở đồng bằng Bắc bộ qua tư liệu ở một số xã thuộc
huyện Thạch Thất - Hà Tây : LATS Lịch sử: 62.22.70.01 / Phan Chí Thành.
- H., 2006
|
|
|
349
|
Chủ
trương của Đảng cộng sản Việt Nam trong quan hệ với Trung Quốc từ năm
1975 đến năm 2001 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Nguyễn Thị Mai Hoa. -
H., 2007
|
351
|
Di tích kiến trúc Hội An trong tiến trình lịch sử : LATS Lịch sử: 62.22.54.01 / Tạ Thị Hoàng Vân. - H., 2007
|
|
|
352
|
Đảng
Cộng sản Việt Nam lãnh đạo khôi phục, cải tạo và phát triển kinh tế
miền Bắc từ 1954 đến 1960 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Nguyễn Đức Ngọc.
- H., 2007
|
|
|
353
|
Những ngôi chùa "Tiền Phật hậu thánh" ở vùng châu thổ Bắc Bộ : LATS Văn hoá học: 62.31.70.05 / Phạm Thị Thu Hương. - H., 2007
|
|
|
354
|
Đảng
cộng sản Việt Nam lãnh đạo chống chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh"
của đế quốc Mỹ từ 1969 đến 1975 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Lê Văn
Mạnh. - H., 2007
|
|
|
355
|
Nghiên
cứu so sánh chính sách dân tộc của Trung Quốc và Việt Nam thời hiện đại
: LATS Lịch sử: 62.22.70.01 / Đằng Thành Đạt. - H., 2007
|
|
|
356
|
Vương triều Mogol và vị trí của nó trong lịch sử Ấn Độ : LATS Lịch sử: 62.22.50.01 / Nguyễn Phương Lan. - H., 2007
|
|
|
357
|
Đảng
bộ tỉnh Tây Ninh lãnh đạo đồng bào theo đạo Cao Đài tham gia kháng
chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Võ
Thị Hoa. - H., 2007
|
|
|
358
|
Các
Đảng bộ tỉnh, thành đồng bằng Bắc Bộ lãnh đạo phong trào giải phóng dân
tộc tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám (1939-1945) : LATS Lịch sử:
62.22.56.01 / Nguyễn Đình Cả. - H., 2007
|
|
|
359
|
Đảng
Cộng sản Việt Nam lãnh đạo kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại
giao trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước từ 1965 đến 1/1973 : LATS Lịch
sử: 62.22.56.01 / Nguyễn Văn Bạo. - H., 2007
|
|
|
360
|
Chiến
khu Quang Trung trong cao trào kháng Nhật cứu nước và tổng khởi nghĩa
tháng Tám năm 1945 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Bùi Ngọc Thạch. - H.,
2008
|
|
|
361
|
Quá
trình phát triển kinh tế - xã hội ở nông thôn Lào từ 1975 đến 2000 :
LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Keng Lao Blia Yao. - H., 2007
|
|
|
362
|
Vấn
đề phụ nữ trên báo chí tiếng Việt trước cách mạng tháng Tám năm 1945 :
LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Đặng Thị Vân Chi. - H., 2007
|
|
|
363
|
Quá
trình hình thành và phát triển của ca hát chuyên nghiệp Việt Nam : LATS
Nghệ thuật học: 62.21.01.01 / Trương Ngọc Thắng. - H., 2008
|
|
|
364
|
Hồ Chí Minh phát triển chủ nghĩa yêu nước từ năm 1911 đến năm 1945 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Dương Đình Sơn. - H., 2008.
|
|
|
365
|
Sử
dụng tài liệu lịch sử địa phương trong dạy học lịch sử Việt Nam giai
đoạn 1919 - 1975 ở trường trung học phổ thông Thừa Thiên Huế : LATS Giáo
dục học: 62.14.10.05 / Nguyễn Thành Nhân. - H., 2007
|
|
|
366
|
Khảo sát từ ngữ một số tác phẩm Hán văn Đông Kinh Nghĩa Thục : LATS Ngôn ngữ học: 62.22.01.01 / Đỗ Thuý Nhung. - H., 2008.
|
|
|
367
|
Quá
trình tập hợp lực lượng trong phong trào Cộng sản Quốc tế từ năm
1991-2005 : LATS Sử học: 62.22.52.01 / Đặng Công Minh. - H., 2008
|
|
|
368
|
Phong
trào yêu nước và cách mạng ở Phú Yên từ cuối thế kỷ XIX đến Cách mạng
tháng Tám năm 1945 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Nguyễn Văn Thưởng. -
H., 2008
|
|
|
369
|
Thanh
niên Thủ đô Hà Nội trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1965-1975) :
LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Phạm Bá Khoa. - H., 2007
|
|
|
370
|
Quan hệ Việt Nam - Lào từ năm 1975 -2005 : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Nguyễn Thị Phương Nam. - H., 2007
|
|
|
371
|
Những
nhân tố và tiến trình lịch sử phát triển bình thường hoá quan hệ Việt
Nam - Trung Quốc : LATS Quan hệ Quốc tế / Vũ Công Huấn. - Bắc Kinh,
2008.
|
|
|
372
|
Đảng
lãnh đạo xây dựng và hoạt động của vành đai diệt Mỹ ở chiến trường miền
Nam (1965-1975) : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Trịnh Thị Hồng Hạnh. -
H., 2008
|
|
|
373
|
Sự ra đời và phát triển Đảng bộ tỉnh Hà Nam từ năm 1930 đến năm 1965 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Nguyễn Duy Hạnh.
|
|
|
374
|
Các
thủ phủ thời chúa Nguyễn (1558-1775) trên đất Quảng Trị và Thừa Thiên
Huế : LATS Lịch sử: 62.22.54.01 / Phan Thanh Hải. - H., 2008.
|
|
|
375
|
Chính
sách đối ngoại của Mỹ đối với Nhật Bản trong nửa đầu thế kỷ XX : LATS
Lịch sử: 62.22.50.05 / Trần Thiện Thanh. - H., 2008
|
376
|
Quan hệ Nhật Bản - ASEAN (1975 - 2000) : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Ngô Hồng Điệp. - Huế, 2008
|
|
|
377
|
Khảo cổ học tiền - sơ sử và lịch sử Lâm Đồng : LATS Lịch sử: 62.22.60.01 / Trần Văn Bảo. - H., 2008
|
|
|
378
|
Đấu
tranh chống gián điệp biệt kích của Mỹ - Nguỵ xâm nhập vào miền Bắc
Việt Nam bằng đường không (1961-1973) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Phạm
Thanh Hải. - H., 2008
|
|
|
379
|
Phong
trào yêu nước chống xâm lược ở Bình Định từ cuối thế kỷ XIX đến tháng
Tám năm 1945 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Nguyễn Thị Thanh Hương. - H.,
2009
|
|
|
380
|
Văn hoá Đa Bút trong diễn trình lịch sử văn hoá Việt Nam : LATS Văn hoá học: 62.31.70.01 / Nguyễn Xuân Ngọc. - H., 2009
|
|
|
381
|
Các
bảo tàng Quốc gia Lào với nhiệm vụ giáo dục truyền thống lịch sử - văn
hoá : LATS Văn hoá học: 62.31.73.01 / Sỉ Thon Chănthavông. - H., 2008
|
|
|
382
|
Các di tích Văn Miếu Bắc Ninh - Hải Dương - Hưng Yên : LATS Lịch sử: 62.22.60.01 / Dương Văn Sáu. - H., 2008
|
384
|
Thành
Tây Đô và vùng đất Vĩnh Lộc (Thanh Hoá ) từ cuối thế kỷ XIV đến giữa
thế kỷ XIX : LATS Lịch sử: 62.22.54.01 / Nguyễn Thị Thuý. - H., 2009
|
|
|
385
|
Đổi
mới kiểm tra. đánh giá kết quả học tập của học sinh trong dạy học lịch
sử ở trường trung học cơ sở : LATS Giáo dục học: 62.14.10.05 / Nguyễn
Thị Bích. - H., 2009
|
|
|
386
|
Lịch
sử phát triển xã hội huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh thời đầu đổi
mới (1986 - 2000) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Hoàng Văn Lễ. - Tp. Hồ
Chí Minh, 2005
|
|
|
387
|
Lịch sử phát triển vùng Đồng Tháp Mười (1945 -1995) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Ngô Văn Bé. - Tp. Hồ Chí Minh, 2005
|
|
|
388
|
Đặc điểm văn hoá - lịch sử trong kiến trúc đình, chùa Nam Bộ : LATS Kiến trúc: 60.58.01 / Phạm Anh Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh, 2004
|
|
|
389
|
Tư tưởng Ngô Thì Nhậm (1746 - 1803) : LATS Triết học: 62.22.80.05 / Trần Ngọc Ánh. - Tp. Hồ Chí Minh, 2006
|
|
|
390
|
Vấn
đề đức trị và pháp trị trong lịch sử tư tưởng Việt Nam : LATS Triết
học: 62.22.80.05 / Phan Quốc Khánh. - Tp. Hồ Chí Minh, 2004
|
|
|
391
|
Chuyển
biến kinh tế - xã hội ở Mỹ Tho - Gò Công thời kỳ 1861 - 1939 : LATS
Lịch sử: 62.22.54.05 / Nguyễn Minh Tiến. - Tp. Hồ Chí Minh, 2005
|
|
|
392
|
Vai
trò của nhân tố chủ quan trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở
Việt Nam hiện nay : LATS Triết học: 62.22.80.05 / Nguyễn Thị Bích Thuỷ.
- Tp. Hồ Chí Minh, 2005
|
|
|
393
|
Đô
thị cổ Sresthapura và thánh địa Vát Phu trong bối cảnh Champasak, nước
Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào : LATS Lịch sử: 62.22.60.01 / Thonglith
Luangkhoth. - H., 2008
|
|
|
394
|
Tổ
chức xứ, họ đạo công giáo ở đồng bằng Bắc bộ đến trước cách mạng tháng
Tám 1945 : LATS Triết học: 62.22.90.01 / Nguyễn Phú Lợi. - H., 2009
|
|
|
396
|
Chính
sách đối ngoại của Thái Lan (Xiêm) nửa cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX :
LATS Khoa học Lịch sử: 5.03.04 / Đào Minh Hồng. - Tp. Hồ Chí Minh, 2000
|
|
|
397
|
Một
thế kỷ nghiên cứu lịch sử văn học Việt Nam (qua một số công trình văn
học sử) : LATS Ngữ văn: 62.22.32.01 / Lê Quang Tư. - H., 2009.
|
|
|
398
|
Phật
giáo Hoà Hảo - hệ thống giáo hội và các tổ chức chính trị, quân sự thời
kỳ 1945-1975 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Lâm Quang Láng. - Tp. Hồ Chí
Minh, 2007
|
|
|
399
|
Quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ (1995-2005) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Trần Nam Tiến. - Tp. Hồ Chí Minh, 2008
|
|
|
400
|
Tổ
chức, sử dụng và bố trí lực lượng phòng không trong đánh địch tiến công
hoả lực trên hướng chiến lược Miền Bắc : LATS Quân sự: 62.86.62.01 / Lê
Hữu Đức. - H., 2007
|
401
|
Nghệ
thuật mở đầu chiến dịch phản công trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc :
LATS Quân sự: 62.86.62.05 / Hoàng Văn Vương. - H., 2007
|
|
|
402
|
Quốc sử quán triều Nguyễn (1820 - 1945) : LATS Lịch sử: 62.22.54.01 / Nguyễn Hữu Tâm. - H., 2009
|
|
|
403
|
Một
số biến đổi ở làng xã châu thổ sông Hồng từ đầu thế kỷ XIX đến giữa thế
kỷ XX (qua trường hợp làng Mễ Trì) : LATS Lịch sử: 62.22.54.01 / Kim
Jong Ouk. - H., 2009
|
|
|
404
|
Đảng lãnh đạo sự nghiệp giáo dục đại học ở miền Bắc (1954 - 1975) : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Ngô Văn Hà. - H., 2009
|
406
|
Quá
trình xâm nhập Đông Nam Á của công ty Đông Ấn Anh từ đầu thế kỷ XVII
đến giữa thế kỉ XĨ : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Lê Thanh Thuỷ. - H.,
2009.
|
|
|
407
|
Hình
thành khái niệm "cách mạng tư sản" theo hướng phát huy tính tích cực
của học sinh trong dạy học lịch sử thế giới cận đại ở trường THPT : LATS
Giáo dục học : 62.14.10.05 / Nguyễn Thị Thế Bình. - H., 2009
|
|
|
408
|
Mối
quan hệ giữa mục tiêu, nội dung và phương pháp trong dạy học lịch sử
thế giới hiện đại ở trường trung học phổ thông Việt Nam : LATS Giáo dục
học : 62.14.10.05 / Lê Vinh Quốc. - H., 2009
|
|
|
409
|
Tiểu thuyết lịch sử Việt Nam từ 1945 đến nay : LATS Ngữ văn : 62.22.34.01 / Nguyễn Thị Tuyết Minh. - H., 2009
|
|
|
410
|
Công
tác xây dựng Đảng tại miền Nam từ tháng 7 năm 1954 đến tháng 10 năm
1961 : LATS Lịch sử : 62.22.56.01 / Nguyễn Bình. - H., 2009
|
|
|
411
|
Đảng
lãnh đạo công tác tuyên truyền, cổ động chính trị ở miền Bắc (1960 -
1975) : LATS Lịch sử : 62.22.56.01 / Phùng Thị Hiển. - H., 2009
|
|
|
412
|
Quá
trình xâm lược và chính sách cai trị của Pháp ở Lào (1885-1945) - Đặc
điểm và hệ quả : LATS Lịch sử : 62.22.50.05 / Nghiêm Thị Hải Yến. - H.,
2009
|
|
|
413
|
Vai
trò của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với công tác hậu cần quân đội từ năm
1945 đến 1969 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Đoàn Quyết Thắng. - H., 2009
|
|
|
414
|
Văn hóa vật chất của dân tộc Nhật ở Shizuoka : LATS Lịch sử: 62.31.65.01 / Hoàng Minh Lợi. - H., 2010.
|
|
|
415
|
Sự
phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh về bạo lực cách mạng từ năm 1930 đến
năm 1954 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Đồng Anh Dũng. - H., 2010
|
|
|
416
|
Cuộc
vận động thanh niên miền Bắc của Đảng Lao động Việt Nam (1965-1975) :
LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Nguyễn Quang Liệu. - H., 2010
|
|
|
417
|
Quá
trình đấu tranh củng cố độc lập dân tộc của Cộng hòa Indonesia
(1967-1998) : LATS Lịch sử: 62.22.52.01 / Đinh Thanh Tú. - H., 2010
|
|
|
418
|
Đồ gốm Tiền Đông Sơn ở Phú Thọ và Vĩnh Phúc : LATS Lịch sử: 62.22.60.01 / Nguyễn Sỹ Toản. - H., 2010
|
|
|
419
|
Giáo phận Đà Nẵng - lịch sử và những vấn đề hiện tại : LATS Triết học: 62.22.90.01 / Đoàn Triệu Long. - H., 2010
|
|
|
420
|
Quá
trình hình thành và phát triển của Khối Thịnh vượng chung từ cuối thế
kỉ XIX đến cuối thế kỉ XX : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Bùi Hồng Hạnh. -
H., 2009
|
|
|
421
|
Hợp tác an ninh trong ASEAN từ 1991 đến 2008 : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Lê Sĩ Hưng. - H., 2010
|
423
|
Những
biến đổi kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước thời Pháp thuộc
(1862-1945) : LATS Khoa học Lịch sử: 62.22.54.05 / Bùi Thị Huệ. - Tp. Hồ
Chí Minh, 2009
|
424
|
Phong trào Cần Vương ở Phú Yên (1885-1892) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Đào Nhật Kim. - Tp. Hồ Chí Minh, 201
|
|
|
425
|
Phong trào chấn hưng Phật giáo ở Bắc Kỳ : LATS Triết học: 62.22.90.01 / Lê Tâm Đắc. - H., 2008
|
426
|
Quá
trình hình thành, phát triển và đổi mới Viện Kiểm sát nhân dân theo yêu
cầu cải cách tư pháp ở Việt Nam : LATS Luật học: 62.38.01.01 / Trần Văn
Nam. - H., 2010
|
|
|
427
|
Thanh
niên xung phong miền Bắc trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
những năm 1965-1975 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Trương Thị Mai Hương. -
H., 2010
|
|
|
428
|
Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc từ 1986 đến 2006 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Phạm Phúc Vĩnh. - Tp. Hồ Chí Minh, 2010.
|
|
|
429
|
Chính
sách thực dân của Anh ở Ấn Độ từ thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XX : LATS
Lịch sử: 62.22.50.05 / Trần Thị Thanh Vân. - H., 2010
|
|
|
430
|
Quan hệ Hàn Quốc - Hoa Kỳ (1961-1993) : LATS Sử học: 62.22.50.05 / Bùi Thị Kim Huệ. - Huế, 2010
|
|
|
431
|
Trí
tuệ tạo hình của người Việt qua tượng Quán Thế Âm Nghìn Mắt Nghìn Tay
thế kỉ XV - XVIII (vùng châu thổ sông Hồng) : LATS Nghệ thuật:
62.21.20.01 / Đoàn Thị Mỹ Hương. - H., 2010
|
|
|
432
|
Quá
trình thực hiện chủ trương cách mạng ruộng đất của Đảng ở tỉnh Thanh
Hoá (1945-1957) : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Lê Thị Quỳnh Nga. - H.,
2010
|
|
|
433
|
Công
tác vận động đồng bào công giáo của đảng bộ một số tỉnh ở miền Đông Nam
Bộ từ năm 1986 đến năm 2006 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Đặng Mạnh
Trung. - H., 2011
|
|
|
434
|
Quá
trình xâm nhập của Pháp vào Việt Nam từ cuối thế kỷ XVII đến giữa thế
kỷ XIX - nguyên nhân và hệ quả : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Nguyễn Mạnh
Dũng. - H., 2011
|
|
|
435
|
Căn cứ kháng chiến chống Mỹ, cứu nước ở cực Nam Trung Bộ (1954-1975) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Chu Đình Lộc. - H., 2011.
|
|
|
436
|
Tổ
chức, hướng dẫn ôn tập trong dạy học lịch sử ở trường trung học phổ
thông (Vận dụng qua dạy học lịch sử lớp 10, chương trình chuẩn) : LATS
Giáo dục học: 62.14.10.05 / Hoàng Thanh Tú. - H., 2011
|
|
|
437
|
Quan hệ Hoa Kỳ - Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2006 : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Vũ Thị Thu Giang. - H., 2011
|
|
|
438
|
Đảng
lãnh đạo thực hiện chính sách ruộng đất ở Bắc Bộ từ năm 1945 đến năm
1957 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Lý Việt Quang. - H., 2011
|
|
|
439
|
Quan hệ đối ngoại của vương triều Ayutthaya thế kỷ XIV - XVIII : LATS Lịch sử: 62.22.50.01 / Trần Thị Nhẫn. - H., 2011
|
|
|
440
|
Quan
hệ giữa các tỉnh Hủa Phăn, Xiêng Khoảng, Bôlykhămxay, Khăm Muộn của Lào
với Nghệ An, Hà Tĩnh của Việt Nam từ năm 1976 đến năm 2007 : LATS Lịch
sử: 62.22.50.05 / Bùi Văn Hào. - H., 2011
|
|
|
441
|
Hoạt
động tài chính ở liên khu Việt Bắc trong kháng chiến toàn quốc chống
thực dân Pháp (1946-1954) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Phan Thị Thoa. -
H., 2011
|
|
|
442
|
Nâng
cao chất lượng dạy học môn lịch sử ở trường trung học phổ thông với sự
hỗ trợ của công nghệ thông tin (Qua thực nghiệm sư phạm ở một số
tỉnh/thành phố Đồng bằng Bắc Bộ) : LATS Giáo dục học: 62.14.10.05 /
Nguyễn Mạnh Hưởng. - H., 2011
|
|
|
443
|
Chuyển biến kinh tế - xã hội Dak Lăk từ năm 1975 đến năm 2003 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Nguyễn Duy Thuỵ. - H., 2011
|
|
|
444
|
Đô thị Hải Dương thời kỳ thuộc địa (1886-1945) : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Phạm Thị Tuyết. - H., 2011
|
|
|
445
|
Hợp
tác giữa Đảng cộng sản Việt Nam và đảng nhân dân cách mạng Lào về đào
tạo cán bộ trong hệ thống chính trị từ 1986 đến 2006 : LATS Lịch sử:
62.22.56.01 / Dương Thị Huệ. - H., 2011
|
|
|
446
|
Giáo dục Pháp-Việt ở Bắc Kỳ từ đầu thế kỷ XX đến năm 1945 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Trần Thị Phương Hoa. - H., 2011
|
|
|
447
|
Quan hệ liên bang Nga - Cộng hoà nhân dân Trung Hoa : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Nguyễn Thanh Thuỷ. - H., 2011
|
|
|
448
|
Đảng
Cộng sản Việt Nam với việc thực hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng
giải phóng dân tộc từ năm 1930 đến năm 1945 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 /
Ngô Vương Anh. - H., 2011
|
|
|
449
|
Quan hệ Trung Quốc - Việt Nam giai đoạn 1950-1975 : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Nguyễn Thị Phương Hoa. - H., 2011
|
|
|
450
|
Hoạt
động của bộ đội hoá học trong các chiến dịch ở Trị - Thiên (1968-1973) :
LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Nguyễn Thành Hữu. - H., 2011
|
|
|
452
|
Người Hoa trong xã hội Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Dương Văn Huy. - H., 2011
|
|
|
453
|
Đảng
lãnh đạo kết hợp phát triển kinh tế với thực hiện chính sách xã hội từ
năm 1991 đến năm 2006 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Phạm Đức Kiên. - H.,
2011
|
|
|
454
|
Đảng
Cộng sản Việt Nam lãnh đạo kết hợp phát triển kinh tế với bảo đảm quốc
phòng trên địa bàn Tây Nguyên từ năm 1996 đến năm 2006 : LATS Lịch sử:
62.22.56.01 / Lê Nhị Hoà. - H., 2012
|
|
|
455
|
Những
yếu tố văn hoá truyền thống trong việc tái hiện tượng đài các nhân vật
lịch sử : LATS Văn hoá học: 62.31.70.05 / Đinh Gia Lê. - H., 2011
|
|
|
456
|
Đảng
Cộng sản Việt Nam lãnh đạo hoạt động đối ngoại nhân dân từ năm 1986 đến
năm 2006 : LATS Lịch sử: 62.22.56.01 / Lê Thị Tình. - H., 2012
|
|
|
457
|
Chính
sách của Mỹ đối với các cường quốc Châu Âu trong việc mở rộng lãnh thổ
(1787 - 1861) : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Lê Thành Nam. - H., 2011
|
|
|
458
|
Sự
chuyển biến vai trò chính trị của Nhật Bản ở Đông Nam Á giai đoạn 1991 -
2006 : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Hoàng Minh Hằng. - H., 2011
|
|
|
459
|
Phong
trào yêu nước và cách mạng ở Bắc Trung Kỳ ba mươi năm đầu thế kỷ XX :
LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Dương Thị Thanh Hải. - H., 2012
|
|
|
460
|
Hoạt
động của Tôn Trung Sơn và tác động của nó đối với phong trào cách mạng
trong cộng đồng người Hoa và Hoa kiều ở Việt Nam (Cuối thế kỷ XIX đầu
thế kỷ XX) : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Nguyễn Thị Hương. - H., 201
|
|
|
461
|
Cuộc
đấu tranh của công an nhân dân chống các thế lực phản cách mạng ở Việt
Nam từ năm 1975 đến năm 1985 : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Đỗ Văn Dũng. -
H., 2011
|
|
|
462
|
Quan hệ Ấn Độ - Liên Xô từ 1947 đến 1992 : LATS Lịch sử: 62.22.50.05 / Lê Thế Cường. - H., 2011
|
|
|
463
|
Tư sản Việt Nam ở Bắc Kỳ trong ba thập niên đầu thế kỷ XX : LATS Lịch sử: 62.22.54.05 / Trần Thanh Hương. - H., 2012
|
(Còn nữa)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét