1.
 Nguyễn Thế Tăng, Quá trình mở cửa của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (từ 
năm 1978 đến năm 1938). Đại học Khoa học xã hội Nhân Văn. Nhd. PGS Văn 
Trọng, H.1992
   2. Nguyễn Cảnh Minh, Cuộc khởi nghĩa của Phan Bá Vành (1820-1827), Đại học Sư phạm Hà Nội,H.1981
   3.
 Nguyễn Đức Lữ, Vấn đề tự do tín ngưỡng và tôn trọng quyền tự do tín 
ngưỡng ở Việt Nam. Học Viện Nguyễn Ái Quốc. Nhd. PGS.TS Nguyễn Hữu Vui. 
H.1992
   4.
 Ngô Đăng Thi, Hậu phương Thanh Nghệ Tĩnh trong kháng chiến chống Pháp 
(1946-1954), Trường Đại học Tổng hợp. Nhd GS Đinh Xâm Lâm, PGS Lê Mậu 
Hãn. H. 1989
   5.
 Nguyễn Bá Linh, Đảng cộng sản Việt Nam với liên minh công nông trong 
những năm 1975-1985. Học Viện Nguyễn Ái Quốc. Nhd Văn Tạo. H.1988
   6.
 Nguyễn Quốc Chiến, Phát triển kinh tế hàng hóa với vấn đề bảo đảm kinh 
tế cho quốc phòng trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. 
Bộ Quốc phòng – Học viện Chính trị quân sự. PGS. Trần Hải, Nguyễn Quân 
Sĩ H.1991
   7.
  Trần Viết Hoàn, Di sản văn hóa Chủ tịch Hồ Chí Minh và vấn đề giáo dục
 thẩm mỹ cho quần chúng (thông qua việc phát huy những di sản tại khu di
 tích Bác Hồ tại Phủ chủ tịch), Học Viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh,
 Nhd. GS.PTS Trần Văn Bính. H.1995
   8.
  Nguyễn Hữu Cát, Vấn đề hòa bình hợp tác ở Đông Nam Á (từ năm 1945 đến 
nay). Nhd. PGS.Văn Trọng, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. 
H.1994
   9.
 Trần Đình Châu, Tư tưởng nhân văn trong di sản quân sự của Hồ Chí Minh.
 Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. Nhd. Lê Bằng. H. 1994
   10.
 Phạm Đức Thành, Xã hội Campuchia dưới chế độ diệt chủng Ponbot – I eeng
 – Xari – Khiêu xăm pon. Trường Đại học tổng hợp. H.1985
   11.
 Lại Ngọc Hải, Sự phát triển của quan hệ sản xuất trong công nghiệp và 
tác động của nó đối với củng cố quốc phòng trong chặng đầu của thời kỳ 
quá độ dân lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. Học viện Chính trị Quân sự. 
Nhd. Vũ Quang Lộc. H.1991
   12.
 Nguyễn Văn Quyết, Đẩy mạnh quá trình hình thành và phát triển phẩm chất
 chính trị của thanh niên quân đội ta trong giai đoạn hiện nay. Học viện
 Chính trị Quân sự. Nhd. PGS. Hồ Kiếm Việt, PTS. Vũ Danh Lam. H.1990
   13.
 Dương Lan Hải, Về quan hệ của Nhật Bản với các nước Đông Nam Á sau 
chiến tranh thế giới thứ hai 1945-1975. Viện  khoa học xã hội Việt Nam -
 Viện Sử học. Nhd. GS. Vũ Dương Ninh. H. 1991
   14.    
 Nguyễn Danh Phiệt, Nhà Đinh với sự nghiệp thống nhất đất nước hồi thế 
kỷ X. Viện  khoa học xã hội Việt Nam - Viện Sử học. Nhd. GS Văn Tân, 
Phan Đại Doãn. H.1988
   15.
 Đào Trọng Cảng, Đảng công sản Việt Nam lãnh đạo công cuộc xây dựng các 
vùng tự do lớn trong thời kỳ kháng chiến 1946-1954. Viện Nghiên cứu chủ 
nghĩa Mác Lê Nin và Tư tưởng Hồ Chí Minh. Nhd. Lê Mậu Hãn. H.1993
   16. Chương Thâu, Phan Bội Châu con người và sự nghiệp. Viện  khoa học xã hội Việt Nam - Viện Sử học. H.1981
   17.
 guyễn Khánh Bật, Vấn đề cùng tồn tại hòa bình và sự nghiệp đổi mới của 
Việt Nam. Học viện Nguyễn Ái Quốc. Nhd. Hoàng Trọng Lưu. H.1991
   18.
 Bùi Đình Phong,  Hồ Chí Minh với việc xây dựng nền văn hóa mới Việt Nam
 trước 1954. Trường Đại học tổng hợp. Nhd. Đinh Xuân Lâm. H. 1993
   19.
 Nguyễn Kim Khánh, Phân phối theo lao động trong chặng đầu của thời kỳ 
quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam và vận dụng nó trong lĩnh vực 
quân sự. Nhd. PGS Vũ Chấn. PGS. Lê Xuân Đình. H. 1990
   20.
 Dương Kinh Quốc, Bộ máy cai trị hành chính của chính quyền thuộc địa ở 
Việt Nam trước cách mạng tháng Tám năm 1945. Trường Đại học tổng hợp. 
Nhd. Đinh Xuân Lâm. H.1991
   21.
 Nguyễn Thụ Linh, Tính kế thừa trong sự phát triển của văn hóa Việt Nam 
(thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội). Học viện Nguyễn Ái Quốc. GS. Vũ 
Khiêu. H.1987
   22.Đức
 Vượng, Tìm hiểu quá trình chủ tịch Hồ Chí Minh từ chủ nghĩa yếu nước 
đến chủ nghĩa Mác Lê Nin. Viện  khoa học xã hội Việt Nam - Viện Sử học. 
GS Văn Tạo. H.1985
   23.
 Hồ Hữu Nhật, Phong trào đấu tranh chống Mỹ của giáo chức, học sinh, 
sinh viên Sài Gòn - Chợ Lớn - Gia Định. Viện Khoa học Giáo dục. H. 1986
   24.Lê Sĩ Thắng, Góp phần tìm hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh. Nhd. Phạm Như Cương. H.1992
   25.
 Nguyễn Trọng Phúc, Xây dựng và bảo vệ chính quyền nhân dân trong những 
năm 1975-1990. Học viện Nguyễn Ái Quốc. Nhd. GS. Lê Ngọc. H.1991
   26.
 Hun Sen, Tính đặc thù của quá trình cách mạng Campuchia. Học viện 
Nguyễn Ái Quốc. Nhd. GS. Nguyễn Đức Bình, PTS. Đỗ Nguyễn Phương. H.1990
   27.
 Nguyễn Thanh Tâm, Từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa trong 
cách mạng tháng Tám năm 1945. Học viện Nguyễn Ái Quốc. Nhd. GS Lê Ngọc. 
H. 1992
   28.
 Lương Gia Ban, Sự thống nhất giữa chủ nghĩa yêu nước và chủ nghĩa quốc 
tế vô sản trong cách mạng Việt Nam. Học viện Nguyễn Ái Quốc. Nhd. Đinh 
Hữu Khóa. H. 1988
   29. Trịnh Nhu, Quan hệ Trung – Pháp về vấn đề Việt Nam cuối thế kỷ XIX. Trường Đại học tổng hợp. Nhd. GS Đinh Xuân Lâm. H.1991.
   30.
 Lưu Hà Vĩ, Biện chứng của tiến trình chuyển hóa từ cách mạng giải phóng
 dân tộc lên cách mạng xã hội chủ nghĩa trong phong trào giải phóng dân 
tộc hiện đại. Học viện Nguyễn Ái Quốc. Nhd. Hoàng Trọng Lưu. H. 1988
   31.
 Nguyễn Thanh Long, Phân tích mâu thuẫn trong quá trình củng cố và tăng 
cường kỷ luật của quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay. Học viện Chính 
trị Quân sự. Nhd. GS Lê Hồng, GS Nguyễn Thế Lực. H.1991
   32.
 Phạm Xanh, Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá chủ nghĩa Mác Lê Nin ở 
Việt Nam (1921 - 1930), Trường Đại học tổng hợp. Nhd. GS Đinh Xuân Lâm. 
H.1989
   33.
 Xỉng Thoong Xỉng Hả Pan Nha, Sự giúp đỡ của Việt Nam đối với cuộc kháng
 chiến của nhân dân Lào (1945-1954), Trường Đại học tổng hợp. Nhd. Lê 
Mậu Hãn. H.1991
   34.
 Nguyễn Duy Bính, Hôn nhân và gia đình của người Hoa ở Nam Bộ. Trường DH
 KHXH NV- Đại học Quốc gia TP HCM. Nhd. PGS.TS. Ngô Văn Lệ. 1999
   35.
 Hà Thị Mỹ Hương, Sự vận động của quan hệ Nga Mỹ sau chiến tranh lạnh và
 ảnh hưởng của quan hệ đó đến Việt Nam. Học viện Chính trị quốc gia Hồ 
CHí Minh. Nhd. PGS. TS Nguyễn Xuân Sơn. TS. Nguyễn Hữu Cát. H.2001
   36.
 Lê Văn Bé, Trang phục cổ truyền của người Nùng ở Đông Bắc Việt Nam. 
Viện Dân tộc học. Nhd. PGS.TS Hoàng Nam. PGS. Nguyễn Dương Bình. H.2001
   37.
 Trần Văn Thức, Quá trình vận động cách mạng giải phóng dân tộc ở Nghệ 
An thời kỳ 1939-1945. Viện  khoa học xã hội Việt Nam - Viện Sử học. Nhd.
 PGS.TS Cao Văn Biền. TS. Trần Hữu Đính. H.2003
   38.
 Huỳnh Công Bá, Công cuộc khai khẩn và phát triển làng xa ở Bắc Quảng 
Nam từ giữa thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII. Đại học Sư phạm Hà Nội, Nhd. 
Nguyễn Đức Nghinh. H. 1996
   39.
 Trương Thị Yến, Chính sách thương nghiệp của triều Nguyễn nửa đầu thế 
kỷ XIX. Viện  khoa học xã hội Việt Nam - Viện Sử học. Nhd. PGS. Vũ Huy 
Phúc. TS. Tạ Thị Thúy. H. 2004
   40.
 Nguyễn Minh Tường, Công cuộc cải cách hành chính dưới triều Minh Mệnh 
(1820-1840). Viện  khoa học xã hội Việt Nam - Viện Sử học. Nhd. GS. Phan
 Đại Doãn. H.1994
   41.
 Lưu Thị Tuyết Vân, Tiểu thủ công nghiệp nông thôn các tỉnh đồng bằng 
sông Hồng (1954-1994), Viện  khoa học xã hội Việt Nam - Viện Sử học. 
Nhd.PGS.PTS. Đỗ Văn Ninh. TS Đinh Thị Thu Cúc. H. 1994
   42.
 Phan Hải Linh, Trang viên Nhật Bản thế kỷ VIII-XVI qua trang viên OYAMA
 và HINE, Đại học Khoa học xã hội Nhân Văn Hà Nội. Nhd. GS. Lương Ninh. 
H. 2006
   43.
 Vũ Quý Thu, Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Thanh Hóa cuối 
thế kỷ XIX (1885-1895). Đại học Khoa học xã hội Nhân Văn Hà Nội, Nhd. 
PGS.TS Nguyễn Văn Khánh. GS.NGND Đinh Xâm Lâm. H.2006
   44.
 Nguyễn Hồng Quân, Hoạt động của lực lượng gìn giữ hòa bình Liên Hợp 
Quốc sau chiến tranh lạnh. Đại học Khoa học xã hội Nhân Văn Hà Nội. Nhd.
 GS. Vũ Dương Ninh. PGS.TS Nguyễn Văn Kim. H.2006
   45.Trần
 Vũ Tài, Những chuyển biến trong kinh tế nông nghiệp Bắc Trung kỳ từ 
1884-1945. Đại học Khoa học xã hội Nhân Văn Hà Nội. Nhd. GSTS Nguyễn Văn
 Khánh. H.2007
   46.
 Nguyễn Quang Hồng, Thành phố Vinh quá trình hình thành và phát triển 
(từ năm 1804 đến trước cách mạng tháng Tám năm 1945). Đại học Sư phạm Hà
 Nội. Nhd. PGS. TS. Nguyễn Cảnh Minh. PGS. Hoàng Văn Lân. H. 2000
   47.
 Đàm Thị Uyên, Huyện Quảng Hòa (tỉnh Cao Bằng) từ khi thành lập đến giữa
 thế kỷ XIX. Đại học Sư phạm Hà Nội . Nhd. GS.TS Trương Hữu Quýnh, TS. 
Đào Tố Uyên. H.2000
   48.
 Ngô Văn Minh, Đảng bộ các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ lãnh đạo quá trình
 vận động cách mạng 1939-1945. Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. 
Nhd. GS Lê Ngọc. H. 2001
   49.Phạm
 Thị Vinh, Hồi giáo trong đời sống chính trị văn hóa xã hội của  
Malaysia (giai đoạn 1957-1987). Viện  khoa học xã hội Việt Nam - Viện Sử
 học. Nhd. PGS. Cao Xuân Phổ. TS. Nguyễn Kim Cương. H. 2001
   50.
 Trịnh Thị Thủy, Tình hình ruộng đất và kinh tế nông nghiệp ở huyện Đông
 Sơn (Thanh Hóa) nửa đầu thế kỷ XIX. Đại học Sư phạm Hà Nội, Nhd. GS. 
Nguyễn Đức Nghinh. H. 2002
   51.
 Trần Thị Kim Dung, Quá trình hình thành và phát triển của quan hệ Việt 
Nam – Liên minh Châu Âu (EU). Viện Sử học. Nhd. GS. Vũ Dương Ninh. PTS. 
Nguyễn Xuân Chúc. H. 1999
   52.
 Nguyễn Phúc Nghiệp, Kinh tế nông nghiệp Tiền Giang thế kỷ XIX, Đại học 
Khoa học xã hội Nhân Văn Hồ Chí Minh. Nhd. PGS.TS. Nguyễn Phan Quang. 
TS. Nguyễn Tuấn Triết. H. 2002
   53.
 Nguyễn Văn Kim, Chính sách đóng cửa của Nhật Bản thời kỳ TOKUCAWA: 
Nguyên nhân và hệ quả. Đại học Khoa học xã hội Nhân Văn Hà Nội. Nhd. GS.
 Vũ Dương Ninh. H. 1999
   54. Lê Trung Dũng, Quá trình cải tổ ở BUNGARA (1987-1990). Viện Sử học, Nhd. GS. Vũ Dương Ninh. PGS.TS. Võ Kim Cương. H.2003
   55.
 Vũ Thị Thúy Hiền, Phụ nữ miền Nam trong đấu tranh chính trị thời kỳ 
kháng chiến chống Mỹ. Viện  khoa học xã hội Việt Nam - Viện Sử học, PGS.
 Cao Văn Lượng-PGS.TS Nguyễn Văn Nhật, H.2003.
   56.
 Nguyễn Đình Liêm, Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp 
và nông thôn ở Đài Loan (1949-2000), Viện  khoa học xã hội Việt Nam - 
Viện Sử học, PGS Nguyễn Huy Quý, TS Đỗ Tiến Sâm, H.2004.
   57.
 Nguyễn Thị Hòa, Các loại hình di tích kiến trúc trong khu phố cổ Hà Nội
 (thế kỷ XIX), Viện Khảo cổ học,GS. Trần Quốc Vượng, H.2003.
   58. Nguyễn Thế Hùng, Quán đạo giáo ở Hà Tây, Viện Khảo cổ học, GS. Trần Quốc Vượng, H.2003.
   59.
 Nguyễn Bình Ban, Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ an 
ninh chính trị trong những năm đổi mới (1986-1996), Học viện CTQG Hồ Chí
 Minh, PGS. Vũ Văn Bân- PGS.TS Triệu Quang Tiến, H.2003.
   60.
 Trần Thị Thu Thủy, Trang phục cổ truyền của người Hmông Hoa ở tỉnh Yên 
Bái, Viện Dân tộc học, PGS.TS Nguyễn Khắc Tụng- PGS.TS Hoàng Lương, 
H.2004.
   61.
  Phạm Thị Nết, Tiền Hải từ sau khi thành lập (1828) đến cuối thế kỷ 
XIX, Viện Sử học, GS. Phan Đại Doãn- PGS.TS Trần Thị Vinh, H.2001.
   62. Lê Ngọc Tạo, Các chính sách về xã hội của Nhà nước thời Lê sơ (1428-1527), Viện Sử học, PGS.TS Nguyễn Danh Phiệt, H.2001.
   63.
 Phạm Thị Vinh, Hồi giáo trong đời sống chính trị, văn hóa-xã hội của 
Malaysia (giai đoạn 1957-1987), Viện Sử học, PGS. Cao Xuân Phổ- TS. Võ 
Kim Cương, H.2001.
   64.
 Nguyễn Trọng Hậu, Hoạt động đối ngoại của nước Việt Nam dân chủ cộng 
hòa thời kỳ 1945-1950, Viện Sử học, PGS.TS Trần Đức Cường- PGS.TS Phạm 
Xanh, H.2001
   65. Thích Thanh Đạt, Thiền phái Trúc Lâm thời Trần, Viện Sử học, GS. Hà Văn Tấn, H.2000.
   66.
 Nguyễn Thị Ngọc Lâm, Phụ nữ quân đội trong sự nghiệp kháng chiến chống 
Mỹ-cứu nước (1954-1975), Viện Sử học, PGS. Cao Văn Lượng- PGS.TS Nguyễn 
Văn Nhật, H.2001.
   67. Nguyễn Doãn Tuân, Lịch sử khu di tích Cổ Loa, Viện Sử học, PGS. Lê Văn Lan, H.1997.
   68.Lê
 Thị Thanh Hòa, Việc đào tạo và sử dụng quan lại của triều Nguyễn từ năm
 1802 đến năm 1884, PGS.PTS Nguyễn Danh Phiệt, H.1997.
   69. Hà Mạnh Khoa, Sông đào ở Than Hóa từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX, Viện Sử học, GS. Phan Đại Doãn, H.2000.
   70.
 Đặng Kim Ngọc, Chế độ đào tạo và tuyển dụng quan chức thời Lê sơ 
(1428-1527), Viện Sử học, PGS.PTS Nguyễn Danh Phiệt, H.1997.
   71.Nguyễn Đức Nhuệ, Cải cách của Trịnh Cương đầu thế kỷ XVIII, Viện Sử học, PGS.TS Nguyễn Danh Phiệt, H.2000.
   72. Nguyễn Thị Phương Chi, Thái ấp-điền trang thời Trần (thế kỷ XIII-XIV), Viện Sử học, GS. Trần Quốc Vượng, H.2001.
   73.
 Bùi Việt Hùng, Tìm hiểu tình hình ruộng đất và kinh tế nông nghiệp 
huyện Yên Hưng, Quảng Ninh từ thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX, Trường ĐH Sư
 phạm HN, PGS. PTS. Nguyễn Cảnh Minh, H.1999.
   74. Phạm Quốc Sử, Tiểu thủ công nghiệp Thái Bình (1954-1995), Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, PGS.PTS Trần Bá Đệ, H.1996.
   75.
 Bùi Thị Tân, Về làng nghề truyền thống: Luyện sắt Phú Bài và rèn Hiền 
Lương tỉnh Thừa Thiên Huế, Trường ĐH KHXH&NV, GS. Phan Đại Doãn, 
H.1996.
   76.
 Dương Đình Lập, Căn cứ địa trong phong trào Cần Vương chống Pháp 
(1885-1896), Viện LSQS Việt Nam, PGS. PTS Hoàng Phương, H.1996.
   77.
 Thái Quang Trung, Tình hình ruộng đất và kinh tế nông nghiệp Thừa 
Thiên- Huế nửa đầu thế kỷ XIX, Trường ĐHSP Hà Nội, PGS.TS Nguyễn Cảnh 
Minh- PGS. TS Bùi Quí Lộ, H.2002.
   78.Nguyễn
 Quang Hồng, Thành phố Vinh- Quá trình hình thành và phát triển (từ năm 
1908 đến trước Cách mạng tháng Tám năm 1945), Trường ĐHSP Hà Nội, PGS. 
TS Nguyễn Cảnh Minh- PGS Hoàng Văn Lân, H.2000.
   79.
 Jeong Nam Song, Nông thôn Việt Nam từ truyền thống đến đổi mới qua 
nghiên cứu làng Yên Sở và so sánh với những biến đổi ở Hàn Quốc, Trương 
ĐH KHXH&NV, GS. Phan Huy Lê, H.1995.
   80. Vũ Thùy Dương, Quá trình phát triển nền giáo dục ở Đài Loan (1949-1999), Viện Sử học, PGS. Nguyễn Huy Quý, H.2006.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét